Đọc nhanh: 筑 (trúc). Ý nghĩa là: xây; làm; bắc; đắp; xây dựng, đàn trúc (một loại đàn cổ có 13 dây), Trúc (tên gọi khác của Quý Dương). Ví dụ : - 公司打算筑厂房。 Công ty có kế hoạch xây xưởng sản xuất.. - 我们在筑新的住宅区。 Chúng tôi đang xây dựng khu dân cư mới.. - 筑的声音很动听。 Âm thanh của đàn trúc rất êm tai.
筑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xây; làm; bắc; đắp; xây dựng
建筑;修建
- 公司 打算 筑 厂房
- Công ty có kế hoạch xây xưởng sản xuất.
- 我们 在 筑 新 的 住宅区
- Chúng tôi đang xây dựng khu dân cư mới.
筑 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đàn trúc (một loại đàn cổ có 13 dây)
古代弦乐器,像琴,有十三根弦,用竹尺敲打
- 筑 的 声音 很 动听
- Âm thanh của đàn trúc rất êm tai.
- 这把筑 做工 精美
- Chiếc đàn trúc này được làm tinh xảo.
✪ 2. Trúc (tên gọi khác của Quý Dương)
贵州贵阳的别称
- 筑 是 贵阳 的 别名
- Trúc là tên gọi khác của Quý Dương.
- 贵阳 别称 是 筑城
- Quý Dương có tên khác là Thành Trúc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 筑
- 他们 抬 来 一些 筑版
- Họ khênh đến một vài khuôn ván.
- 他 很 欣赏 这个 建筑 的 风格
- Anh ấy rất thích phong cách của công trình kiến trúc này.
- 鸦在 树上 筑巢
- Quạ làm tổ trên cây.
- 他 是 个 建筑工人
- Anh ấy là một công nhân xây dựng.
- 他 仰望 巨大 的 建筑物
- Anh ấy ngước nhìn những tòa nhà lớn.
- 他 是 古代 建筑 方面 的 博士
- Anh ấy là bác sĩ trong lĩnh vực kiến trúc cổ đại.
- 他 攀登 了 建筑物 的 外墙
- Anh ta đã trèo lên tường bên ngoài của tòa nhà.
- 他 在 建筑工地 务工 多年
- Anh ấy đã làm việc tại công trường nhiều năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
筑›