jiàn
volume volume

Từ hán việt: 【kiến.kiển】

Đọc nhanh: (kiến.kiển). Ý nghĩa là: xây; xây dựng, thiết lập; thành lập; xây dựng, nêu lên; đề nghị; kiến nghị. Ví dụ : - 这里建了一座大楼。 Ở đây đã xây dựng một tòa nhà lớn.. - 他们正在修造一座新桥。 Họ đang xây dựng một cây cầu mới.. - 政府建了很多学校。 Chính phủ đã xây rất nhiều trường học.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 4

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. xây; xây dựng

修筑;修造

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 建了 jiànle 一座 yīzuò 大楼 dàlóu

    - Ở đây đã xây dựng một tòa nhà lớn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 修造 xiūzào 一座 yīzuò 新桥 xīnqiáo

    - Họ đang xây dựng một cây cầu mới.

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ 建了 jiànle 很多 hěnduō 学校 xuéxiào

    - Chính phủ đã xây rất nhiều trường học.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. thiết lập; thành lập; xây dựng

设立;成立

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 共同努力 gòngtóngnǔlì 建国 jiànguó

    - Chúng ta cùng nhau nỗ lực để xây dựng đất nước.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 决定 juédìng 建立 jiànlì 一个 yígè xīn 公司 gōngsī

    - Họ quyết định thành lập một công ty mới.

  • volume volume

    - 中国人民解放军 zhōngguórénmínjiěfàngjūn 1927 nián 建军 jiànjūn

    - Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc được thành lập vào năm 1927.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. nêu lên; đề nghị; kiến nghị

提出;首倡

Ví dụ:
  • volume volume

    - 建议 jiànyì 休会 xiūhuì 一天 yìtiān

    - Tôi đề nghị nghỉ họp một ngày.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng 建议 jiànyì duō 休息 xiūxī

    - Bác sĩ khuyên tôi nghỉ ngơi nhiều hơn.

khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Kiến Giang (tức Mân Giang, ở tỉnh Phúc Kiến, Trung Quốc)

建江,就是闽江,在福建

Ví dụ:
  • volume volume

    - 建江 jiànjiāng shì 福建 fújiàn de 重要 zhòngyào 河流 héliú

    - Kiến Giang là dòng sông quan trọng của Phúc Kiến.

  • volume volume

    - 建江 jiànjiāng 很长 hěnzhǎng

    - Sông Kiến Giang rất dài.

✪ 2. tỉnh Phúc Kiến (Trung Quốc)

指福建

Ví dụ:
  • volume volume

    - 建漆 jiànqī de 颜色 yánsè 非常 fēicháng 鲜艳 xiānyàn

    - Màu sắc của sơn Phúc Kiến rất rực rỡ.

  • volume volume

    - 建兰 jiànlán zài 春天 chūntiān 开花 kāihuā

    - Hoa lan Phúc Kiến nở hoa vào mùa xuân.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 建造 vs 建

Giải thích:

"建造" do hai từ đơn âm tiết "" và "" kết hợp tạo thành, "" và "" vừa là từ vừa là ngữ tố, có khả năng kết hợp thành từ, "建造" không có khả năng kết hợp này.
Tân ngữ của "建造" và "" cụ thể, đối tượng của "" vừa cụ thể vừa trừu tượng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 为了 wèile 预防 yùfáng 水灾 shuǐzāi 他们 tāmen zài 这里 zhèlǐ 修建 xiūjiàn le 水坝 shuǐbà

    - Để phòng ngừa lũ lụt, họ đã xây dựng những con đập ở đây.

  • volume volume

    - 中塅 zhōngduàn ( zài 福建 fújiàn )

    - Trung Đoạn (ở tỉnh Phúc Kiến).

  • volume volume

    - wèi 国防 guófáng 现代化 xiàndàihuà 建立 jiànlì 奇勋 qíxūn

    - Lập công lao to lớn cho hiện đại hóa quốc phòng.

  • volume volume

    - 不过 bùguò 现在 xiànzài 它们 tāmen 已经 yǐjīng bèi 改建 gǎijiàn 用作 yòngzuò 库房 kùfáng huò 粮仓 liángcāng le

    - Tuy nhiên, hiện tại chúng đã được sửa đổi và sử dụng làm nhà kho hoặc kho lương thực.

  • volume volume

    - 中央 zhōngyāng de 十层 shícéng 大厦 dàshà shì 这个 zhègè 建筑群 jiànzhùqún de 主体 zhǔtǐ

    - toà nhà lớn mười tầng ở giữa là chủ thể của quần thể kiến trúc này.

  • volume volume

    - wèi 建设 jiànshè 美好 měihǎo de 未来 wèilái ér 斗争 dòuzhēng

    - phấn đấu xây dựng vì tương lai tốt đẹp.

  • volume volume

    - zhōng yuè 建立 jiànlì le 良好 liánghǎo 关系 guānxì

    - Trung - Việt đã tạo dựng mối quan hệ tốt đẹp.

  • volume volume

    - gāo 科技园 kējìyuán 正在 zhèngzài 建设 jiànshè zhōng

    - Khu công nghệ cao đang xây dựng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Dẫn 廴 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiến , Kiển
    • Nét bút:フ一一一一丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NKLQ (弓大中手)
    • Bảng mã:U+5EFA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao