Đọc nhanh: 副修 (phó tu). Ý nghĩa là: học thêm; học phụ đạo. Ví dụ : - 副修课 bài học thêm
副修 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. học thêm; học phụ đạo
主修以外,附带学习 (某门课程或专业)
- 副 修课
- bài học thêm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 副修
- 副 修课
- bài học thêm
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 从 这里 修 涵洞 想来 是 可行 的
- đào hầm từ chỗ này có lẽ được.
- 交接 场地 装修 状况
- Tình trạng bàn giao mặt
- 他 一心 修道
- Anh ấy một lòng tu đạo.
- 动词 重叠 后 不能 受 已然 副词 修饰 , 可以 受 未然 副词 修饰
- Động từ trùng điệp không thể dùng với trạng từ bổ ngữ mang nghĩa đã xảy ra, nhưng có thể dùng với các trạng từ bổ ngữ hàm ý chưa xảy ra.
- 顺便 问 一下 , 保修期 是 多长时间 ?
- Nhân tiện, thời gian bảo hành là bao lâu?
- 人们 在 河上 修 了 一座 桥
- Người ta xây một cây cầu trên sông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
副›