Đọc nhanh: 保险费付款期票 (bảo hiểm phí phó khoản kì phiếu). Ý nghĩa là: Séc định kỳ thanh toán tiền bảo hiểm.
保险费付款期票 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Séc định kỳ thanh toán tiền bảo hiểm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保险费付款期票
- 保险公司 正试图 通过 增加 保费 来 弥补 损失
- Các công ty bảo hiểm đang cố gắng bù đắp tổn thất bằng cách tăng phí bảo hiểm.
- 到期 的 保险 需要 续费
- Bảo hiểm đến hạn phải gia hạn phí.
- 她 要求 赔款 遭到 拒绝 原因 是 她 事先 没有 交纳 保险费
- Cô ấy bị từ chối yêu cầu bồi thường vì cô ấy chưa trả phí bảo hiểm trước.
- 支付 的 保费 金额 大致相同
- Số tiền bảo hiểm được trả gần như giống nhau.
- 分期付款 或 一次 付清 均 可
- Trả góp hoặc trả một lần đều được
- 学费 可以 分期付款
- Học phí có thể trả theo kỳ.
- 本 直接 付款 授权书 将 于 本栏 所 填写 的 日期 自动 撤销
- Biểu mẫu Ủy quyền thanh toán này sẽ tự động bị thu hồi vào ngày điền vào cột này.
- 信用证 凭 汇票 付款
- Thanh toán thông qua hóa đơn dựa trên thư tín dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
付›
保›
期›
款›
票›
费›
险›