Đọc nhanh: 包票 (bao phiếu). Ý nghĩa là: cam đoan; bảo đảm (cách nói cũ của保单. Khi liệu thấy tuyệt đối chắc chắn, thì nói là 打包票. Còn nói là 保票). Ví dụ : - 他一定能按时完成任务,我敢打包票 anh ta chắc chắn sẽ hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn, tôi dám cam đoan đấy.
✪ 1. cam đoan; bảo đảm (cách nói cũ của保单. Khi liệu thấy tuyệt đối chắc chắn, thì nói là 打包票. Còn nói là 保票)
保单的旧秤料事有绝对的把握时,说可以打包票也说保票
- 他 一定 能 按时 完成 任务 , 我敢 打包票
- anh ta chắc chắn sẽ hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn, tôi dám cam đoan đấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包票
- 他 一定 能 按时 完成 任务 , 我敢 打包票
- anh ta chắc chắn sẽ hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn, tôi dám cam đoan đấy.
- 黑 书包 在 桌上
- Cặp sách màu đen ở trên bàn.
- 票 钱 要 靠 自己 推销 包装纸 来 募集
- Chúng tôi đang bán giấy gói để quyên tiền mua vé.
- 一种 包含 三个 实体 的 组合
- Một sự kết hợp chứa ba thực thể.
- 万一 丢 了 钱包 , 怎么 找回 ?
- Ngộ nhỡ mất ví, làm thế nào để tìm lại?
- 不用 担心 ! 我 有 两张 船票
- Đừng lo lắng! Tôi có hai vé đi tàu.
- 为了 套现 他 抛出 股票
- Anh ta đã bán cổ phiếu của mình để rút tiền.
- 乘客 们 正在 排队 买票
- Các hành khách đang xếp hàng mua vé.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
票›