Đọc nhanh: 半票 (bán phiếu). Ý nghĩa là: nửa vé (tiền). Ví dụ : - 劳驾, 买去市中心的两张全票和两张半票. Xin vui lòng, mua hai vé nguyên giá và hai vé giảm giá tại trung tâm thành phố.
半票 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nửa vé (tiền)
半价的门票、车票等
- 劳驾 买 去 市中心 的 两张 全票 和 两张 半票
- Xin vui lòng, mua hai vé nguyên giá và hai vé giảm giá tại trung tâm thành phố.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半票
- 一晃 半个 月 过去 了
- Trong chớp mắt nửa tháng đã trôi qua.
- 首班车 早晨 五点 半 发车
- chuyến xe đầu tiên khởi hành lúc năm giờ rưỡi sáng.
- 一时半刻
- một chốc một lát
- 一知半解
- chỉ biết lơ mơ; biết sơ sơ.
- 劳驾 买 去 市中心 的 两张 全票 和 两张 半票
- Xin vui lòng, mua hai vé nguyên giá và hai vé giảm giá tại trung tâm thành phố.
- 那个 股票 跌 了 一半
- Cổ phiếu đó giảm một nửa giá.
- 一 英镑 面值 的 钞票 已 停止 流通
- Mệnh giá của tờ tiền một bảng Anh đã ngừng lưu thông.
- 一有 贬值 的 消息 , 股票价格 就 暴跌 了
- Khi có tin tức về sự mất giá, giá cổ phiếu sẽ tụt dốc mạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
半›
票›