Đọc nhanh: 保证书 (bảo chứng thư). Ý nghĩa là: giấy cam đoan; giấy bảo lãnh; tờ cam đoan, giấy bảo đảm.
保证书 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giấy cam đoan; giấy bảo lãnh; tờ cam đoan
为了保证某件事情而写成的书面材料
✪ 2. giấy bảo đảm
表示在一定期限内对某事负责的单据, 如修理电器的保单
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保证书
- 他们 在 颁发 荣誉证书
- Họ đang trao thưởng chứng nhận danh dự.
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 为了 保证 安全 , 门 总是 锁 着 的
- Để đảm bảo sự an toàn, cửa luôn được khóa.
- 书 外面 再包 一层 纸 , 可以 保护 封面
- ngoài sách bọc thêm một lớp giấy có thể bảo vệ da.
- 他 想 老师 保证 , 不抄 作业 了
- Anh ấy bảo đảm với thầy giáo sẽ không chép bài nữa.
- 他们 需要 提供 合同 作为 保证
- Họ cần cung cấp hợp đồng làm sự bảo đảm.
- 他 攥 着 证书 很 高兴
- Anh ấy nắm chặt bằng khen rất vui.
- 他 通过 了 中文 水平 考试 , 拿到 了 证书
- Anh ấy đã vượt qua kỳ thi trình độ tiếng Trung và nhận được chứng chỉ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
保›
证›