Đọc nhanh: 保证人 (bảo chứng nhân). Ý nghĩa là: người bảo lãnh; người bảo đảm; bên bảo lãnh (người bảo đảm hành vi của một người khác sẽ phù hợp với yêu cầu); bảo nhân, người bảo lãnh cho tại ngoại hầu tra (bên thứ ba đảm bảo bị cáo sẽ không trốn tránh việc thẩm tra, khi gọi sẽ đến ngay), người bảo lãnh cho một khoản vay; người bảo lãnh nợ (về mặt pháp luật chỉ việc người thứ ba đảm bảo con nợ sẽ trả nợ). Ví dụ : - 你愿意当你弟弟的保证人吗? Bạn có muốn trở thành người bảo đảm cho em trai của mình không?
保证人 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. người bảo lãnh; người bảo đảm; bên bảo lãnh (người bảo đảm hành vi của một người khác sẽ phù hợp với yêu cầu); bảo nhân
保证别人的行为符合要求的人
- 你 愿意 当 你 弟弟 的 保证 人 吗 ?
- Bạn có muốn trở thành người bảo đảm cho em trai của mình không?
✪ 2. người bảo lãnh cho tại ngoại hầu tra (bên thứ ba đảm bảo bị cáo sẽ không trốn tránh việc thẩm tra, khi gọi sẽ đến ngay)
担保被告人不逃避审讯并随传随到的第三人
✪ 3. người bảo lãnh cho một khoản vay; người bảo lãnh nợ (về mặt pháp luật chỉ việc người thứ ba đảm bảo con nợ sẽ trả nợ)
法律上指担保债务人履行债务的第三人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保证人
- 他 衔命 保护 证人
- Anh ấy nhận lệnh bảo vệ nhân chứng.
- 个人信息 请 保密
- Thông tin cá nhân xin giữ kín.
- 承诺 是 对 他人 的 保证
- Lời hứa là sự cam kết với người khác.
- 人们 应 经常 洗澡 以 保证 个人卫生
- Mọi người nên tắm thường xuyên để đảm bảo vệ sinh cá nhân.
- 你 愿意 当 你 弟弟 的 保证 人 吗 ?
- Bạn có muốn trở thành người bảo đảm cho em trai của mình không?
- 人们 聚集 起来 , 组成 国民 自卫队 来 保卫 他们 的 城镇
- Mọi người tụ tập lại và thành lập đội dân quốc phòng để bảo vệ thành phố của họ.
- 中国人民解放军 是 保卫祖国 的 钢铁长城
- Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là bức tường thành bảo vệ tổ quốc.
- 仅 有 犯罪 嫌疑人 的 口供 不足以 作为 定罪 凭证
- Chỉ lời thú tội của nghi phạm thì chưa đủ bằng chứng buộc tội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
保›
证›