你是我心中的太阳 nǐ shì wǒ xīnzhōng de tàiyáng
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 你是我心中的太阳 Ý nghĩa là: Em là mặt trời trong trái tim anh.. Ví dụ : - 你是我心中的太阳照亮了我的每一天。 Em là mặt trời trong trái tim anh, chiếu sáng mỗi ngày của anh.. - 你是我心中的太阳我的世界因你而灿烂。 Em là mặt trời trong trái tim anh, thế giới của anh trở nên rực rỡ nhờ có em.

Ý Nghĩa của "你是我心中的太阳" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

你是我心中的太阳 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Em là mặt trời trong trái tim anh.

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 心中 xīnzhōng de 太阳 tàiyang 照亮 zhàoliàng le de měi 一天 yìtiān

    - Em là mặt trời trong trái tim anh, chiếu sáng mỗi ngày của anh.

  • volume volume

    - shì 心中 xīnzhōng de 太阳 tàiyang de 世界 shìjiè yīn ér 灿烂 cànlàn

    - Em là mặt trời trong trái tim anh, thế giới của anh trở nên rực rỡ nhờ có em.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 你是我心中的太阳

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 所谓 suǒwèi de 太阳系 tàiyangxì 实际上 shíjìshàng 就是 jiùshì 整个 zhěnggè 宇宙 yǔzhòu 并且 bìngqiě 宇宙 yǔzhòu 地球 dìqiú wèi 中心 zhōngxīn

    - Cái mà chúng ta gọi là hệ mặt trời thực ra là toàn bộ vũ trụ và vũ trụ lấy trái đất làm trung tâm.

  • volume volume

    - 是不是 shìbúshì 觉得 juéde 这句 zhèjù huà 真是 zhēnshi shuō zhōng le de 心事 xīnshì

    - Có phải anh cảm thấy những lời này thật sự nói trúng tâm sự của anh không?

  • volume volume

    - 未竟 wèijìng de 心愿 xīnyuàn shì ma

    - Tôi có phải là công việc kinh doanh chưa hoàn thành của bạn?

  • - ràng hěn 开心 kāixīn de 笑容 xiàoróng shì zuì ài de

    - Em làm anh rất vui, nụ cười của em là điều anh yêu nhất.

  • - shì 心中 xīnzhōng de 太阳 tàiyang 照亮 zhàoliàng le de měi 一天 yìtiān

    - Em là mặt trời trong trái tim anh, chiếu sáng mỗi ngày của anh.

  • - shì 心中 xīnzhōng de 太阳 tàiyang de 世界 shìjiè yīn ér 灿烂 cànlàn

    - Em là mặt trời trong trái tim anh, thế giới của anh trở nên rực rỡ nhờ có em.

  • - shì 生命 shēngmìng zhōng de ài zài 一起 yìqǐ shì zuì 幸福 xìngfú de shì

    - Em là tình yêu trong cuộc đời anh, ở bên em là điều hạnh phúc nhất của anh.

  • - ràng 感到 gǎndào 完整 wánzhěng shì 心中 xīnzhōng de 部分 bùfèn

    - Em khiến anh cảm thấy trọn vẹn, em là phần không thể thiếu trong trái tim anh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trung , Trúng
    • Nét bút:丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:L (中)
    • Bảng mã:U+4E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhĩ , Nễ
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ONF (人弓火)
    • Bảng mã:U+4F60
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KI (大戈)
    • Bảng mã:U+592A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngã
    • Nét bút:ノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQI (竹手戈)
    • Bảng mã:U+6211
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMYO (日一卜人)
    • Bảng mã:U+662F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+4 nét)
    • Pinyin: Yáng
    • Âm hán việt: Dương
    • Nét bút:フ丨丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLA (弓中日)
    • Bảng mã:U+9633
    • Tần suất sử dụng:Rất cao