Đọc nhanh: 太阳灯 (thái dương đăng). Ý nghĩa là: đèn tia tử ngoại; đèn tử ngoại tuyến.
太阳灯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đèn tia tử ngoại; đèn tử ngoại tuyến
产生紫外线的装置在真空的石英管中封入一些水银和两个电极,通电时两极在水银蒸气中放电,产生大量紫外线用于医疗和保健
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太阳灯
- 傍晚 的 太阳 很圆
- Mặt trời lúc sẩm tối rất tròn.
- 不要 因为 好看 而 盲目 地 选购 太阳镜
- Đừng mù quáng mua kính râm chỉ vì chúng trông đẹp.
- 七月 的 天气 , 太阳 正毒
- Thời tiết tháng bảy, nắng thật gay gắt.
- 他 躺 在 外面 晒太阳
- Anh ấy nằm bên ngoài tắm nắng.
- 三月 天气 , 虽 没 太阳 , 已经 比较 暖和 了
- khí hậu tháng ba, tuy là không thấy mặt trời nhưng mà đã thấy ấm rồi.
- 下午 的 太阳 晒 得 很 厉害
- Buổi chiều nắng chiếu như đổ lửa.
- 你 是 我 心中 的 太阳 , 我 的 世界 因 你 而 灿烂
- Em là mặt trời trong trái tim anh, thế giới của anh trở nên rực rỡ nhờ có em.
- 他 喜欢 去 海边 游泳 和 晒太阳
- Anh ấy thích đi biển để bơi và tắm nắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
太›
灯›
阳›