作者 zuòzhě
volume volume

Từ hán việt: 【tác giả】

Đọc nhanh: 作者 (tác giả). Ý nghĩa là: tác giả; người viết . Ví dụ : - 这本书的作者很有名。 Tác giả của cuốn sách này rất nổi tiếng.. - 她是著名的小说作者。 Cô ấy là một tác giả tiểu thuyết nổi tiếng.. - 这篇文章的作者是谁? Tác giả của bài viết này là ai?

Ý Nghĩa của "作者" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 3

作者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tác giả; người viết

写文章的人或者创作艺术作品的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū de 作者 zuòzhě hěn 有名 yǒumíng

    - Tác giả của cuốn sách này rất nổi tiếng.

  • volume volume

    - shì 著名 zhùmíng de 小说 xiǎoshuō 作者 zuòzhě

    - Cô ấy là một tác giả tiểu thuyết nổi tiếng.

  • volume volume

    - zhè 篇文章 piānwénzhāng de 作者 zuòzhě shì shuí

    - Tác giả của bài viết này là ai?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 作者

✪ 1. Định ngữ (书/文章/剧本/...) + (的) + 作者

"作者" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - zhè 篇文章 piānwénzhāng de 作者 zuòzhě shì 学生 xuésheng

    - Tác giả của bài viết này là một học sinh.

  • volume

    - 这部 zhèbù 剧本 jùběn de 作者 zuòzhě hěn 年轻 niánqīng

    - Người viết kịch bản này còn rất trẻ.

✪ 2. 作者 + 的 + Danh từ (态度/观点/思想/...)

"作者" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 作者 zuòzhě de 观点 guāndiǎn hěn 独特 dútè

    - Tác giả có cái nhìn rất riêng.

  • volume

    - 作者 zuòzhě de 态度 tàidù hěn 明确 míngquè

    - Tác giả thể hiện một thái độ rất rõ ràng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作者

  • volume volume

    - de 作品 zuòpǐn 启迪 qǐdí le 读者 dúzhě

    - Tác phẩm của anh ấy đã truyền cảm hứng cho cho độc giả.

  • volume volume

    - cóng 这首 zhèshǒu 诗里 shīlǐ 可以 kěyǐ 窥见 kuījiàn 作者 zuòzhě de 广阔 guǎngkuò 胸怀 xiōnghuái

    - từ bài thơ này có thể cảm nhận được tấm lòng rộng lớn của tác giả.

  • volume volume

    - 作者 zuòzhě cóng 每本 měiběn 卖出 màichū de shū zhōng 可得 kědé 10 de 版税 bǎnshuì

    - Tác giả nhận được 10% tiền bản quyền từ mỗi cuốn sách được bán ra.

  • volume volume

    - 作者 zuòzhě yòng 非常 fēicháng 经济 jīngjì de 笔墨 bǐmò 写出 xiěchū le zhè 一场 yīchǎng 复杂 fùzá de 斗争 dòuzhēng

    - tác giả đã rất hạn chế ngòi bút để viết về một cuộc đấu tranh phức tạp.

  • volume volume

    - 书上 shūshàng yǒu 作者 zuòzhě de 亲笔 qīnbǐ 题字 tízì

    - trong sách có chữ lưu niệm tự tay tác giả viết.

  • volume volume

    - 作者 zuòzhě xiě zhè 本书 běnshū 参考 cānkǎo le 几十种 jǐshízhǒng 书刊 shūkān

    - Tác giả viết quyển sách này, đã tham khảo mấy chục loại sách báo.

  • volume volume

    - wèi 普利策 pǔlìcè jiǎng 获得者 huòdézhě 工作 gōngzuò

    - Làm việc cho người đoạt giải Pulitzer.

  • volume volume

    - 作者 zuòzhě 刻画 kèhuà le 真实 zhēnshí de 情感 qínggǎn

    - Tác giả đã khắc họa những cảm xúc chân thật.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lão 老 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhě , Zhū
    • Âm hán việt: Giả
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKA (十大日)
    • Bảng mã:U+8005
    • Tần suất sử dụng:Rất cao