Đọc nhanh: 作者 (tác giả). Ý nghĩa là: tác giả; người viết . Ví dụ : - 这本书的作者很有名。 Tác giả của cuốn sách này rất nổi tiếng.. - 她是著名的小说作者。 Cô ấy là một tác giả tiểu thuyết nổi tiếng.. - 这篇文章的作者是谁? Tác giả của bài viết này là ai?
作者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tác giả; người viết
写文章的人或者创作艺术作品的人
- 这 本书 的 作者 很 有名
- Tác giả của cuốn sách này rất nổi tiếng.
- 她 是 著名 的 小说 作者
- Cô ấy là một tác giả tiểu thuyết nổi tiếng.
- 这 篇文章 的 作者 是 谁 ?
- Tác giả của bài viết này là ai?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 作者
✪ 1. Định ngữ (书/文章/剧本/...) + (的) + 作者
"作者" vai trò trung tâm ngữ
- 这 篇文章 的 作者 是 学生
- Tác giả của bài viết này là một học sinh.
- 这部 剧本 的 作者 很 年轻
- Người viết kịch bản này còn rất trẻ.
✪ 2. 作者 + 的 + Danh từ (态度/观点/思想/...)
"作者" vai trò định ngữ
- 作者 的 观点 很 独特
- Tác giả có cái nhìn rất riêng.
- 作者 的 态度 很 明确
- Tác giả thể hiện một thái độ rất rõ ràng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作者
- 他 的 作品 启迪 了 读者
- Tác phẩm của anh ấy đã truyền cảm hứng cho cho độc giả.
- 从 这首 诗里 可以 窥见 作者 的 广阔 胸怀
- từ bài thơ này có thể cảm nhận được tấm lòng rộng lớn của tác giả.
- 作者 从 每本 卖出 的 书 中 可得 10 的 版税
- Tác giả nhận được 10% tiền bản quyền từ mỗi cuốn sách được bán ra.
- 作者 用 非常 经济 的 笔墨 写出 了 这 一场 复杂 的 斗争
- tác giả đã rất hạn chế ngòi bút để viết về một cuộc đấu tranh phức tạp.
- 书上 有 作者 的 亲笔 题字
- trong sách có chữ lưu niệm tự tay tác giả viết.
- 作者 写 这 本书 , 参考 了 几十种 书刊
- Tác giả viết quyển sách này, đã tham khảo mấy chục loại sách báo.
- 为 普利策 奖 获得者 工作
- Làm việc cho người đoạt giải Pulitzer.
- 作者 刻画 了 真实 的 情感
- Tác giả đã khắc họa những cảm xúc chân thật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
者›