Đọc nhanh: 作曲者 (tá khúc giả). Ý nghĩa là: nhà soạn nhạc, người viết bài hát. Ví dụ : - 有愿意与她合作的作曲者吗 Có nhà soạn nhạc nào muốn làm việc với cô ấy không?
作曲者 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhà soạn nhạc
composer
- 有 愿意 与 她 合作 的 作曲者 吗
- Có nhà soạn nhạc nào muốn làm việc với cô ấy không?
✪ 2. người viết bài hát
song writer
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作曲者
- 他 作为 胜利者 进入 那座 城市
- Anh ta bước vào thành phố đó với tư cách là người chiến thắng.
- 从 这首 诗里 可以 窥见 作者 的 广阔 胸怀
- từ bài thơ này có thể cảm nhận được tấm lòng rộng lớn của tác giả.
- 作者 从 每本 卖出 的 书 中 可得 10 的 版税
- Tác giả nhận được 10% tiền bản quyền từ mỗi cuốn sách được bán ra.
- 他 每天 都 会 作曲
- Anh ấy sáng tác nhạc mỗi ngày.
- 书上 有 作者 的 亲笔 题字
- trong sách có chữ lưu niệm tự tay tác giả viết.
- 他 是 音乐 工作者
- Anh ấy là người làm công tác âm nhạc.
- 为 普利策 奖 获得者 工作
- Làm việc cho người đoạt giải Pulitzer.
- 有 愿意 与 她 合作 的 作曲者 吗
- Có nhà soạn nhạc nào muốn làm việc với cô ấy không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
曲›
者›