Đọc nhanh: 操作者 (thao tá giả). Ý nghĩa là: nhà điều hành. Ví dụ : - 我是无人机的操作者 Tôi là một nhà điều hành UAV.
操作者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhà điều hành
operator
- 我 是 无人机 的 操作者
- Tôi là một nhà điều hành UAV.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 操作者
- 他 作为 胜利者 进入 那座 城市
- Anh ta bước vào thành phố đó với tư cách là người chiến thắng.
- 他 操作 很 熟练
- Anh ấy thao tác rất thành thạo.
- 不得 擅自改变 安全 操作规程
- không được tự tiện sửa đổi qui trình thao tác an toàn.
- 不要 违反 机器 的 操作规程
- Không được vi phạm hướng dẫn quy trình vận hành của máy móc.
- 他 熟练地 操作 着 机器
- Anh ấy thành thạo điều khiển máy móc.
- 我 是 无人机 的 操作者
- Tôi là một nhà điều hành UAV.
- 他 已经 能够 离开 师傅 单独 操作 了
- Nó có thể tách khỏi người hướng dẫn, có thể làm một mình.
- 为 普利策 奖 获得者 工作
- Làm việc cho người đoạt giải Pulitzer.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
操›
者›