Đọc nhanh: 作证 (tác chứng). Ý nghĩa là: làm chứng; làm nhân chứng; đưa ra chứng cứ, làm chứng cứ; làm bằng chứng. Ví dụ : - 可以作证的材料太少。 Tài liệu có thể làm bằng chứng quá ít.
作证 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. làm chứng; làm nhân chứng; đưa ra chứng cứ
当证人;提供证据
✪ 2. làm chứng cứ; làm bằng chứng
当证据
- 可以 作证 的 材料 太 少
- Tài liệu có thể làm bằng chứng quá ít.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作证
- 他 想 老师 保证 , 不抄 作业 了
- Anh ấy bảo đảm với thầy giáo sẽ không chép bài nữa.
- 房子 被 用作 贷款 的 保证
- Ngôi nhà được dùng làm vật thế chấp cho khoản vay.
- 他们 需要 提供 合同 作为 保证
- Họ cần cung cấp hợp đồng làm sự bảo đảm.
- 该 证人 作 了 伪证 , 她 提供 的 证据 不可 信
- Nhân chứng đó đã khai man và bằng chứng cô ấy đưa ra là không đáng tin cậy.
- 当时 在场 的 人 都 可以 作证
- mọi người có mặt lúc đó cũng có thể làm chứng.
- 掌握 辩证唯物主义 是 做好 各项 工作 的 锁钥
- nắm vững được chủ nghĩa duy vật biện chứng là chìa khoá để làm tốt mọi vấn đề.
- 她 申请 了 工作 签证
- Cô ấy đã xin visa lao động.
- 仅 有 犯罪 嫌疑人 的 口供 不足以 作为 定罪 凭证
- Chỉ lời thú tội của nghi phạm thì chưa đủ bằng chứng buộc tội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
证›