Đọc nhanh: 作主 (tá chủ). Ý nghĩa là: quyết định; làm chủ; phân xử; giải quyết. Ví dụ : - 这件事应由我作主。 Việc này nên do tôi quyết định
作主 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quyết định; làm chủ; phân xử; giải quyết
对某种事件出决定并负全责
- 这件 事应 由 我 作主
- Việc này nên do tôi quyết định
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作主
- 外国 资本主义 的 侵入 , 曾 对 中国 的 封建 经济 起 了 解体 的 作用
- Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 半导体 二极管 主要 作为 整流器 使用 的 一个 有 两端 的 半导体 设备
- Một thiết bị bán dẫn có hai đầu, được sử dụng chủ yếu làm biến mạch chỉnh lưu.
- 现实主义 的 创作方法 并 不 排斥 艺术 上 的 夸张
- Phương pháp sáng tác hiện thực không bài xích sự khoa trương nghệ thuật.
- 对 青年人 的 工作 补台 为主
- đối với công việc của thanh niên chủ yếu là giúp đỡ.
- 她 的 工作 以 教育 为主
- Công việc của cô ấy chủ yếu là giáo dục.
- 人民 当家作主
- nhân dân làm chủ.
- 他 喜欢 主流 文学作品
- Anh ấy thích các tác phẩm văn học chính thống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
作›