Đọc nhanh: 始作俑者 (thủy tá dũng giả). Ý nghĩa là: kẻ đầu têu thói xấu; người đề xướng làm hình nhân tuẫn táng (ví với kẻ đầu têu thói xấu).
始作俑者 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kẻ đầu têu thói xấu; người đề xướng làm hình nhân tuẫn táng (ví với kẻ đầu têu thói xấu)
孔子反对用俑殉葬,他说,开始用俑殉葬的人,大概没有后嗣了吧! (见于《孟子·梁惠王上》) 比喻恶劣风气的创始者
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 始作俑者
- 他 作为 胜利者 进入 那座 城市
- Anh ta bước vào thành phố đó với tư cách là người chiến thắng.
- 他 开始 着手 工作 了
- Anh ấy bắt đầu làm việc rồi.
- 书上 有 作者 的 亲笔 题字
- trong sách có chữ lưu niệm tự tay tác giả viết.
- 今年 夏播 的 工作 开始 了
- Công việc gieo hạt mùa hè năm nay bắt đầu rồi.
- 他 开始 在 画廊 做 扫地 沏茶 的 工作
- Anh ta bắt đầu làm công việc quét sàn và pha trà trong phòng tranh.
- 他 获得 了 先进 工作者 的 称号
- anh ta đã đạt được danh hiệu lao động tiên tiến.
- 为 普利策 奖 获得者 工作
- Làm việc cho người đoạt giải Pulitzer.
- 他 开始 申请 新 的 工作
- Anh bắt đầu xin việc mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
俑›
始›
者›