Đọc nhanh: 计算机工作者 (kế toán cơ công tá giả). Ý nghĩa là: Người làm công tác máy tính.
计算机工作者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người làm công tác máy tính
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 计算机工作者
- 他 在 计算机 编程 方面 是 个 行家
- Anh ấy là một chuyên gia về lập trình máy tính.
- 他 是 音乐 工作者
- Anh ấy là người làm công tác âm nhạc.
- 现今 人们 越来越 依赖 计算机 协助 工作
- Ngày nay, con người ngày càng phụ thuộc nhiều vào máy tính để hỗ trợ công việc.
- 她 对 计算机操作 很 熟练
- Cô ấy rất thành thạo sử dụng máy tính.
- 我 借助 计算机 来 完成 工作
- Tôi nhờ vào máy tính để hoàn thành công việc.
- 你 不是 教育工作者
- Bạn không phải là một nhà giáo dục!
- 有 了 计算机 , 繁复 的 计算 工作 在 几秒钟 之内 就 可以 完成
- có máy tính thì những công việc tính toán phiền phức chỉ cần vài giây là xong.
- 计算机 是 统计 工作 的 利器
- máy tính là công cụ sắc bén trong công tác kế toán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
工›
机›
算›
者›
计›