计算机工作者 jìsuànjī gōngzuò zhě
volume volume

Từ hán việt: 【kế toán cơ công tá giả】

Đọc nhanh: 计算机工作者 (kế toán cơ công tá giả). Ý nghĩa là: Người làm công tác máy tính.

Ý Nghĩa của "计算机工作者" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Chủ Đề Máy Tính

计算机工作者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Người làm công tác máy tính

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 计算机工作者

  • volume volume

    - zài 计算机 jìsuànjī 编程 biānchéng 方面 fāngmiàn shì 行家 hángjiā

    - Anh ấy là một chuyên gia về lập trình máy tính.

  • volume volume

    - shì 音乐 yīnyuè 工作者 gōngzuòzhě

    - Anh ấy là người làm công tác âm nhạc.

  • volume volume

    - 现今 xiànjīn 人们 rénmen 越来越 yuèláiyuè 依赖 yīlài 计算机 jìsuànjī 协助 xiézhù 工作 gōngzuò

    - Ngày nay, con người ngày càng phụ thuộc nhiều vào máy tính để hỗ trợ công việc.

  • volume volume

    - duì 计算机操作 jìsuànjīcāozuò hěn 熟练 shúliàn

    - Cô ấy rất thành thạo sử dụng máy tính.

  • volume volume

    - 借助 jièzhù 计算机 jìsuànjī lái 完成 wánchéng 工作 gōngzuò

    - Tôi nhờ vào máy tính để hoàn thành công việc.

  • volume volume

    - 不是 búshì 教育工作者 jiàoyùgōngzuòzhě

    - Bạn không phải là một nhà giáo dục!

  • volume volume

    - yǒu le 计算机 jìsuànjī 繁复 fánfù de 计算 jìsuàn 工作 gōngzuò zài 几秒钟 jǐmiǎozhōng 之内 zhīnèi jiù 可以 kěyǐ 完成 wánchéng

    - có máy tính thì những công việc tính toán phiền phức chỉ cần vài giây là xong.

  • volume volume

    - 计算机 jìsuànjī shì 统计 tǒngjì 工作 gōngzuò de 利器 lìqì

    - máy tính là công cụ sắc bén trong công tác kế toán.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Suàn
    • Âm hán việt: Toán
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丨フ一一一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBUT (竹月山廿)
    • Bảng mã:U+7B97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lão 老 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhě , Zhū
    • Âm hán việt: Giả
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKA (十大日)
    • Bảng mã:U+8005
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kế
    • Nét bút:丶フ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVJ (戈女十)
    • Bảng mã:U+8BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao