Đọc nhanh: 制作者 (chế tá giả). Ý nghĩa là: người sáng tạo, người chế tạo, người sản xuất.
制作者 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. người sáng tạo
creator
✪ 2. người chế tạo
maker
✪ 3. người sản xuất
producer
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 制作者
- 他 作为 胜利者 进入 那座 城市
- Anh ta bước vào thành phố đó với tư cách là người chiến thắng.
- 他们 制作 出 了 新 产品
- Họ đã sản xuất ra sản phẩm mới.
- 专制 如同 或 被 专制 者 统治 ; 绝对 权力 或 权威
- Chuyên chế tương tự như việc bị chế độ chuyên chế thống trị; quyền lực tuyệt đối hoặc uy quyền.
- 上面 标明 了 制造商 和 发明者
- Trên đó có ghi nhà sản xuất và nhà phát minh.
- 动画片 绘制 者 设计 、 创作 或 制作 动画片 的 人 , 如 艺术家 或 技术人员
- Người vẽ hoạt hình là người thiết kế, sáng tạo hoặc sản xuất các bộ phim hoạt hình, như nghệ sĩ hoặc nhân viên kỹ thuật.
- 他 想 从事 动画 制作
- Anh ấy muốn làm phim hoạt hình.
- 为 普利策 奖 获得者 工作
- Làm việc cho người đoạt giải Pulitzer.
- 他 制作 新桨
- Anh ấy chế tạo mái chèo mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
制›
者›