Đọc nhanh: 写手 (tả thủ). Ý nghĩa là: một nhà văn tài năng về các bài báo hoặc thư pháp, người sao chép, người viết bài - báo, tạp chí, blog (không chính thức).
写手 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. một nhà văn tài năng về các bài báo hoặc thư pháp
a talented writer of articles or of calligraphy
✪ 2. người sao chép
copyist
✪ 3. người viết bài - báo, tạp chí, blog (không chính thức)
person who writes articles - newspapers, magazines, blogs (informal)
✪ 4. người ghi chép
scribe
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 写手
- 拼音字母 有 手写体 和 印刷体 两种 体式
- chữ cái phiên âm La Tinh có hai kiểu chữ viết, chữ viết thường và chữ in.
- 手写 挽联 饱含 深情
- Câu đối phúng điếu viết tay chứa đầy tình cảm sâu đậm.
- 我能 用 右手 写字 写得 好看
- Tôi có thể dùng tay phải viết chữ rất đẹp.
- 信 手写 来
- tiện tay viết ra.
- 她 写诗 总能 信手拈来
- Cô ấy viết thơ rất dễ dàng.
- 她 习惯于 用 左手 写字
- Cô ấy đã quen với việc viết bằng tay trái.
- 斯莱特 是 用 这部 手动 打字机 写书 的
- Slater đã viết sách của mình trên máy đánh chữ thủ công này.
- 这 是 他 亲手 写 的 信
- Đây là bức thư do anh ấy tự tay viết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
写›
手›