Đọc nhanh: 作家 (tác gia). Ý nghĩa là: tác giả; tác gia; nhà văn. Ví dụ : - 他是一位著名的作家。 Anh ấy là một nhà văn nổi tiếng.. - 她梦想成为一名作家。 Cô ấy mơ ước trở thành một nhà văn.. - 他年轻时就成了作家。 Anh ấy đã trở thành nhà văn khi còn trẻ.
作家 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tác giả; tác gia; nhà văn
从事文学创作有成就的人
- 他 是 一位 著名 的 作家
- Anh ấy là một nhà văn nổi tiếng.
- 她 梦想 成为 一名 作家
- Cô ấy mơ ước trở thành một nhà văn.
- 他 年轻 时 就 成 了 作家
- Anh ấy đã trở thành nhà văn khi còn trẻ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作家
- 他 叹赏 这位 艺术家 的 作品
- Anh ấy ca ngợi tác phẩm của nghệ sĩ này.
- 他 把 情况 跟 大家 作 了 概括 的 介绍
- anh ấy giới thiệu tóm tắt tình hình với mọi người.
- 一个 艺术家 对 生活 对 现实 忿懑 他 的 作品 必然 孤冷 晦涩 难懂
- Một người nghệ sĩ, giận dữ với cuộc sống và hiện thực, các tác phẩm của anh ta ắt sẽ cô đơn và khó hiểu.
- 他 在 一家 房地产 中介 公司 工作
- Anh ấy làm việc tại một công ty môi giới bất động sản.
- 为 家人 , 我 努力 工作
- Vì gia đình, tôi làm việc chăm chỉ.
- 他 在 一家 大 公司 工作
- Anh ấy làm việc cho một công ty lớn.
- 他 在 一家 快餐店 工作
- Anh ấy làm việc ở một nhà hàng thức ăn nhanh.
- 不错 , 作为 一个 外国人 , 你 的 太极拳 真是 练到 家 了
- Thân là một người nước ngoài thì bạn tập Thái Cực Quyền rất giỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
家›