Đọc nhanh: 合作者 (hợp tá giả). Ý nghĩa là: cũng là người cộng tác với kẻ thù, đồng nghiệp, cộng tác viên.
合作者 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cũng là người cộng tác với kẻ thù
also collaborator with the enemy
✪ 2. đồng nghiệp
co-worker
✪ 3. cộng tác viên
collaborator
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合作者
- 互助合作
- hợp tác giúp đỡ nhau
- 一份 合适 的 工作
- Một công việc phù hợp.
- 从 这首 诗里 可以 窥见 作者 的 广阔 胸怀
- từ bài thơ này có thể cảm nhận được tấm lòng rộng lớn của tác giả.
- 不要 跟 这些 宝贝 合作
- Đừng cộng tác với những người vô dụng này.
- 他们 在 洽谈 合作项目
- Họ đang đàm phán dự án hợp tác.
- 作者 把 几件事 稍加 铺张 , 缀 合成 篇
- tác giả đem một vài câu chuyện thêm vào một số tình tiết viết thành bài văn.
- 我 和 这 靴子 的 设计者 有过 密切合作
- Tôi đã làm việc chặt chẽ với nhà thiết kế về những điều này.
- 有 愿意 与 她 合作 的 作曲者 吗
- Có nhà soạn nhạc nào muốn làm việc với cô ấy không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
合›
者›