Đọc nhanh: 作奸 (tác gian). Ý nghĩa là: Hán Việt: TÁC GIAN PHẠM KHOA vi phạm pháp lệnh; làm điều phi pháp。為非作歹,觸犯法令 (奸:壞事;科:法令) 。.
作奸 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hán Việt: TÁC GIAN PHẠM KHOA vi phạm pháp lệnh; làm điều phi pháp。為非作歹,觸犯法令 (奸:壞事;科:法令) 。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作奸
- 一份 稳定 的 工作
- Một công việc ổn định.
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 一切 照常 运作
- Mọi thứ tiếp tục hoạt động như bình thường.
- 一旦 就 把 工作 完成 了
- Chỉ trong một ngày đã hoàn thành công việc.
- 作奸犯科 的 人 终会 受罚
- Những kẻ phạm pháp sẽ bị trừng phạt.
- 他 因为 作奸犯科 被 抓 了
- Anh ta bị bắt vì làm việc phi pháp.
- 一个 大批量 出售 货物 的 商人 被称作 批发商
- Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn
- 齐 先生 是 一位 作家
- Ông Tề là một nhà văn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
奸›