Đọc nhanh: 伤筋动骨 (thương cân động cốt). Ý nghĩa là: bị thương nặng (thành ngữ).
伤筋动骨 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bị thương nặng (thành ngữ)
to suffer serious injury (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伤筋动骨
- 从 环状软骨 到 下颌骨 都 有伤
- Các vết thương từ nghiêm trọng đến ủy thác.
- 她 踩 到 一块 松动 的 石头 上 , 扭伤 了 脚踝
- Cô ấy đã bước lên một tảng đá lỏng và bị bong gân ở mắt cá chân.
- 伤好 后 , 腰部 转动 自如
- sau khi vết thương lành, phần lưng có thể cử động thoải mái.
- 出去 散散步 活动 一下 筋骨
- Đi ra ngoài dạo chơi, vận động gân cốt một chút.
- 只要 大家 肯 动脑筋 , 完成 任务 的 道道儿 就 多 了
- chỉ cần mọi người chịu khó động não chút là sẽ nghĩ ra được rất nhiều phương cách để hoàn thành nhiệm vụ.
- 他 受伤 了 , 骨节 很痛
- Anh ấy bị thương, khớp rất đau.
- 周身 的 筋骨 隐隐作痛
- đau nhức gân cốt toàn thân.
- 他 为 这些 事 大伤脑筋
- Anh ấy vì những chuyện này mà nhức hết cả óc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伤›
动›
筋›
骨›