Đọc nhanh: 天体测量与天体力学 (thiên thể trắc lượng dữ thiên thể lực học). Ý nghĩa là: Phép đo thiên thể và lực của thiên thể.
天体测量与天体力学 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phép đo thiên thể và lực của thiên thể
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天体测量与天体力学
- 有位 天体 物理学家 叫 阿 玛利亚 · 柯林斯
- Có một giáo sư vật lý thiên văn tên là Amalia Collins.
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 真是 个 送 天体 物理学家 的 好 礼物
- Thật là một món quà tuyệt vời cho một nhà vật lý thiên văn.
- 我 每天 测量体温
- Tôi đo nhiệt độ cơ thể mỗi ngày.
- 他 每天 都 要测 体重
- Anh ấy ngày nào cũng đo cân nặng.
- 明天 检查 体格 , 后天 就 入学
- ngày mai kiểm tra thể lực, ngày kia nhập học.
- 你 这个 天体 物理学家 也 太 没 职业道德 了
- Rất phi đạo đức đối với một nhà vật lý thiên văn.
- 关于 宇宙 起源 的 新 理论 被 世界 上 很多 著名 的 天文学家 批 得 体无完肤
- Các lý thuyết mới về nguồn gốc vũ trụ đã bị nhiều nhà thiên văn học nổi tiếng trên thế giới chỉ trích một cách không thương tiếc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
与›
体›
力›
天›
学›
测›
量›