Đọc nhanh: 香浓 (hương nùng). Ý nghĩa là: Thơm nồng.
香浓 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thơm nồng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 香浓
- 香山 红叶 是 北京 最 浓 最 浓 的 秋色
- Lá đỏ Xiangshan là màu thu đậm nhất và đậm nhất ở Bắc Kinh.
- 这 香肠 调味 很浓
- Xúc xích này được tẩm ướp rất nồng.
- 空气 里 带 着 浓浓的 走 了 味 的 油彩 、 油膏 和 香囊 的 气味
- Không khí tràn ngập mùi sơn dầu, thuốc mỡ và gói.
- 桂花 香气 很浓
- Hoa mộc có mùi rất thơm.
- 她 喷 的 香水 非常 浓郁
- Nước hoa cô ấy xịt có mùi rất nồng nàn.
- 这里 有 浓浓 花香
- Chỗ này có mùi thơm nồng nàn của hoa.
- 这 咖啡 香味 很浓
- Cà phê này có mùi thơm rất đậm.
- 奶油 的 味道 很 香浓
- Vị của kem tươi rất thơm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浓›
香›