低回 dī huí
volume volume

Từ hán việt: 【đê hồi】

Đọc nhanh: 低回 (đê hồi). Ý nghĩa là: lưỡng lự; quanh quẩn một chỗ; quanh đi quẩn lại; không dứt khoát, lưu luyến, quay; xoay chuyển; chuyển (lên xuống). Ví dụ : - 使人低回不忍离去。 làm cho lưu luyến không thể ra đi.. - 思绪低回 mạch suy nghĩ xoay chuyển liên tục.. - 低回婉转的乐曲。 chuyển sang khúc nhạc du dương.

Ý Nghĩa của "低回" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

低回 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. lưỡng lự; quanh quẩn một chỗ; quanh đi quẩn lại; không dứt khoát

徘徊

✪ 2. lưu luyến

留恋

Ví dụ:
  • volume volume

    - 使人 shǐrén 低回 dīhuí 不忍 bùrěn 离去 líqù

    - làm cho lưu luyến không thể ra đi.

✪ 3. quay; xoay chuyển; chuyển (lên xuống)

回旋起伏

Ví dụ:
  • volume volume

    - 思绪 sīxù 低回 dīhuí

    - mạch suy nghĩ xoay chuyển liên tục.

  • volume volume

    - 低回 dīhuí 婉转 wǎnzhuǎn de 乐曲 yuèqǔ

    - chuyển sang khúc nhạc du dương.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低回

  • volume volume

    - 思绪 sīxù 低回 dīhuí

    - mạch suy nghĩ xoay chuyển liên tục.

  • volume volume

    - 使人 shǐrén 低回 dīhuí 不忍 bùrěn 离去 líqù

    - làm cho lưu luyến không thể ra đi.

  • volume volume

    - 万一 wànyī diū le 钱包 qiánbāo 怎么 zěnme 找回 zhǎohuí

    - Ngộ nhỡ mất ví, làm thế nào để tìm lại?

  • volume volume

    - 低回 dīhuí 婉转 wǎnzhuǎn de 乐曲 yuèqǔ

    - chuyển sang khúc nhạc du dương.

  • volume volume

    - 一言既出 yīyánjìchū 驷马难追 sìmǎnánzhuī ( 形容 xíngróng huà shuō 出口 chūkǒu 无法 wúfǎ zài 收回 shōuhuí )

    - nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.

  • volume volume

    - 一年 yīnián méi 回家 huíjiā 想不到 xiǎngbúdào 家乡 jiāxiāng 变化 biànhuà 这么 zhème

    - một năm không về, không ngờ quê hương đổi thay nhiều như vậy

  • volume volume

    - huà 不答 bùdá tóu huí 只顾 zhǐgù 低着头 dīzhetóu gàn de shì

    - anh ấy không trả lời, cũng không quay đầu lại , cứ cúi đầu làm việc của anh ấy.

  • volume volume

    - 万一 wànyī 中签 zhòngqiān de 几率 jīlǜ hěn

    - Khả năng trúng thưởng chỉ là một phần vạn, rất thấp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đê
    • Nét bút:ノ丨ノフ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHPM (人竹心一)
    • Bảng mã:U+4F4E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Huí
    • Âm hán việt: Hối , Hồi
    • Nét bút:丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WR (田口)
    • Bảng mã:U+56DE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao