Đọc nhanh: 低级 (đê cấp). Ý nghĩa là: cấp thấp; bậc thấp; đơn giản; cấp dưới, thấp hèn; thấp kém; không lành mạnh, dưới. Ví dụ : - 低级趣味 văn hoá phẩm và vui chơi không lành mạnh.
低级 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cấp thấp; bậc thấp; đơn giản; cấp dưới
初步的;形式简单的
✪ 2. thấp hèn; thấp kém; không lành mạnh
庸俗的
- 低级趣味
- văn hoá phẩm và vui chơi không lành mạnh.
✪ 3. dưới
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低级
- 低级趣味
- văn hoá phẩm và vui chơi không lành mạnh.
- 不知高低
- không biết nông sâu; không biết cao thấp nặng nhẹ.
- 上级 对 我 的 建议 表示 认可
- Cấp trên đã đồng ý với đề xuất của tôi.
- 从属 的 , 下级 的 等级 、 权力 或 威望 低 的 ; 附属 的
- Đó là những người hoặc vật thuộc cấp bậc, quyền lực hoặc uy tín thấp hơn; là những người hoặc vật phụ thuộc.
- 不要 低估 对手 的 实力
- Đừng coi thường sức mạnh của đối thủ.
- 低年级 的 学生 很 可爱
- Học sinh lớp dưới rất dễ thương.
- 军功章 的 获得者 们 被 按 级别 高低 召见 等级 最高 的 官员 排 在 第一位
- Những người đạt được Huân chương Quân công được triệu tập theo thứ tự cao thấp của cấp bậc - các quan chức cấp cao nhất được xếp ở vị trí đầu tiên.
- 中国 的 地形 是 西高东 低 , 像 楼梯 一样 一层 一层 地 由西向东 逐级 下降
- Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
低›
级›