Đọc nhanh: 随伴 (tuỳ bạn). Ý nghĩa là: đi cùng.
✪ 1. đi cùng
to accompany
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随伴
- 大雨 伴随 着 电闪雷鸣
- Mưa lớn kèm theo sấm chớp.
- 困难 伴随 着 机会
- Khó khăn đi kèm với cơ hội.
- 他 的 幸运 总是 伴随 他
- Anh ấy lúc nào cũng có vận may bên mình.
- 他 生病 了 , 得 有 家人 伴随
- Anh bị bệnh cần phải có gia đình đi cùng.
- 美好记忆 一直 伴随 着 我
- Những kỷ niệm đẹp luôn ở bên tôi.
- 姑娘 们 伴随 着 欢快 的 乐曲 翩翩起舞
- Các cô gái theo âm điệu ca nhạc vui tươi mà nhảy múa.
- 原子弹 爆炸 总是 伴随 着 巨大 的 火球
- Việc phát nổ bom nguyên tử luôn đi kèm với cảnh quan lớn của quả cầu lửa.
- 伴随 着 更年期 的 内分泌 变化 使 很多 妇女 的 情绪 受到 影响
- Cùng với sự thay đổi nội tiết trong thời kỳ mãn dục, tâm trạng của nhiều phụ nữ bị ảnh hưởng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伴›
随›