Đọc nhanh: 伴随效应 (bạn tuỳ hiệu ứng). Ý nghĩa là: hiệu ứng ngẫu nhiên.
伴随效应 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiệu ứng ngẫu nhiên
contingent effects
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伴随效应
- 大雨 伴随 着 电闪雷鸣
- Mưa lớn kèm theo sấm chớp.
- 他 生病 了 , 得 有 家人 伴随
- Anh bị bệnh cần phải có gia đình đi cùng.
- 你 手术 后 必须 有 护士 伴随
- Bạn phải có y tá đi cùng sau khi phẫu thuật.
- 伴随 着 音乐 , 我们 开始 跳舞
- Cùng với âm nhạc, chúng tôi bắt đầu nhảy múa.
- 反应 减弱 因 不断 接受 条件刺激 而 伴随 产生 的 条件反射 减弱
- Phản ứng giảm đi do phản xạ điều kiện đi kèm với việc tiếp nhận liên tục các kích thích điều kiện.
- 做事 不能 随便 应付
- Làm việc không thể qua loa được.
- 他 处理 事 灵活 , 善 随机应变
- Anh ấy xử lý công việc linh hoạt, giỏi ứng biến mọi tình huống.
- 他 对 别人 的 要求 , 从不 随口答应
- anh ấy đối với yêu cầu của người khác, trước giờ chưa từng tùy tiện đáp ứng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伴›
应›
效›
随›