Đọc nhanh: 伤心致死 (thương tâm trí tử). Ý nghĩa là: chết vì trái tim tan vỡ, đau buồn đến chết.
伤心致死 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chết vì trái tim tan vỡ
to die of a broken-heart
✪ 2. đau buồn đến chết
to grieve to death
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伤心致死
- 不要 伤害 他人 的 心灵
- Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.
- 因伤 致死
- do bị thương dẫn đến tử vong.
- 他 心中 衔 着 悲伤
- Anh ấy mang nỗi buồn trong lòng.
- 他 的 死亡 让 我们 很 悲伤
- Cái chết của anh ấy khiến chúng tôi rất buồn.
- 从 相隔 你 时 , 每秒 我 都 很 伤心
- Từ lúc xa cách em, mỗi giây anh đều rất đau lòng.
- 事故 导致 了 许多 人 受伤
- Tai nạn đã khiến nhiều người bị thương.
- 他 感到 心里 很 伤痛
- Anh ấy cảm thấy rất đau đớn trong tim.
- 她 伤心地 对 我 说 : 你 去死吧 !
- "Mày đi chết đi!"
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伤›
⺗›
心›
死›
致›