Đọc nhanh: 欲绝 (dục tuyệt). Ý nghĩa là: đau lòng, không thể giải quyết. Ví dụ : - 伤心欲绝地离开了。 đau lòng tuyệt vọng mà rời đi rồi.
欲绝 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đau lòng
heartbroken
- 伤心欲绝 地 离开 了
- đau lòng tuyệt vọng mà rời đi rồi.
✪ 2. không thể giải quyết
inconsolable
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欲绝
- 听到 这个 消息 , 她 哀哀欲绝
- Nghe được tin này, cô ấy đau đớn tột cùng.
- 悲痛欲绝
- đau buồn đến muốn chết đi.
- 严词拒绝
- nghiêm khắc từ chối
- 伤心欲绝 地 离开 了
- đau lòng tuyệt vọng mà rời đi rồi.
- 人类 基本 欲望 有 七个 层级
- Có bảy thứ bậc về nhu cầu của con người
- 人若 听任 冲动 与 欲望 行事 毫无疑问 只会 自取灭亡
- Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình
- 人家 拒绝 了 他 还 一再 去 纠缠 真 不 知趣
- Người ta từ chối, anh ấy vẫn đến quấy rầy, thật không biết điều.
- 人们 的 欲望 是 无限 的
- Tham vọng của con người là vô hạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
欲›
绝›