Đọc nhanh: 口传心授 (khẩu truyền tâm thụ). Ý nghĩa là: đề cập đến việc truyền bằng miệng dạy giữa thầy và trò nhưng cùng thấu hiểu trong lòng.
口传心授 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đề cập đến việc truyền bằng miệng dạy giữa thầy và trò nhưng cùng thấu hiểu trong lòng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口传心授
- 口 甜心 辣
- Lời nói ngọt ngào nhưng trái tim độc ác; khẩu phật tâm xà.
- 千百年来 脍炙人口 , 盛传 不衰 的 佳作
- những tuyệt tác bất hủ (sống mãi với thời gian), hàng ngàn năm qua luôn được ưa chuộng
- 口服 心 不服
- khẩu phục tâm bất phục.
- 他 不 小心 传播 病毒 了
- Anh ta vô tình lây lan virus.
- 可口可乐 加强 了 广告 宣传攻势
- Coca-Cola đã đẩy mạnh chiến dịch quảng cáo của mình.
- 人口 相传 消息 很快
- Miệng mọi người truyền tin tức rất nhanh.
- 师傅 传授 了 他 的 技艺
- Sư phụ đã truyền lại kỹ nghệ của mình.
- 不用 担心 自己 的 汉语 口语 , 熟能生巧 嘛
- Đừng lo lắng về khả năng nói tiếng Trung của bạn, luyện tập nhiều sẽ thành thạo thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
口›
⺗›
心›
授›