Đọc nhanh: 会议型面试 (hội nghị hình diện thí). Ý nghĩa là: Phỏng vấn hội đồng là hình thức phỏng vấn của nhiều người đối với một ứng viên..
会议型面试 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phỏng vấn hội đồng là hình thức phỏng vấn của nhiều người đối với một ứng viên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会议型面试
- 他 在 库尔斯克 会议 的 时候 曾 试图 暗杀 他
- Anh ta đã cố gắng ám sát anh ta trong một cuộc họp ở Kursk
- 我们 将 举办 一次 大型 会议
- Chúng tôi sẽ tổ chức một hội nghị lớn.
- 小型 会议
- hội nghị nhỏ.
- 这些 测试 会 太 侧重于 书面 考核 而 有损于 其他 技能
- Những bài kiểm tra này sẽ tập trung quá nhiều vào đánh giá vào sách vở mà gây bất lợi cho các kỹ năng khác.
- 想想 面试官 会 问 你 什么 问题
- Nghĩ xem người phỏng vấn sẽ hỏi cậu cái gì.
- 今天 的 会议 大家 各说各话 对于 问题 的 解决 无济于事
- Trong cuộc họp hôm nay, mọi người đều nói những lời riêng của mình, điều này không giúp ích được gì cho giải pháp của vấn đề.
- 书房 里面 为什么 会 有 烧焦 尸体 的 照片 呢
- Tại sao lại có những hình ảnh về xác chết bị đốt cháy trong nghiên cứu?
- 这个 城市 有 很多 大型 的 会议 中心
- Thành phố này có rất nhiều trung tâm hội nghị lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
型›
议›
试›
面›