Đọc nhanh: 假面舞会 (giả diện vũ hội). Ý nghĩa là: quả bóng đeo mặt nạ, lễ hội hóa trang. Ví dụ : - 即使没有面具和邀请函也要参加一个假面舞会? Tham dự vũ hội không đeo mặt nạ hoặc không có lời mời. - 在两年前的假面舞会上 Hai năm trước tại vũ hội hóa trang
假面舞会 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quả bóng đeo mặt nạ
masked ball
- 即使 没有 面具 和 邀请函 也 要 参加 一个 假面舞会
- Tham dự vũ hội không đeo mặt nạ hoặc không có lời mời
✪ 2. lễ hội hóa trang
masquerade
- 在 两年 前 的 假面舞会 上
- Hai năm trước tại vũ hội hóa trang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假面舞会
- 他 提前 到达 会面 地点
- Anh ấy đến nơi hẹn trước.
- 上面 会 挂 上 你 的 纹章
- Nó sẽ mang huy hiệu của bạn.
- 假如 你 需要 帮助 , 我会 来 帮 你
- Nếu bạn cần giúp đỡ, tôi sẽ đến giúp bạn.
- 不是 像 和 萨莉 · 琼斯 在 毕业 舞会 上 那次
- Không giống như Sally Jones và vũ hội cấp cao.
- 他 刚才 在 会上 打了个 照面 儿 就 走 了
- lúc nãy trong hội nghị anh ấy chỉ xuất hiện một cái rồi đi.
- 在 两年 前 的 假面舞会 上
- Hai năm trước tại vũ hội hóa trang
- 即使 没有 面具 和 邀请函 也 要 参加 一个 假面舞会
- Tham dự vũ hội không đeo mặt nạ hoặc không có lời mời
- 书房 里面 为什么 会 有 烧焦 尸体 的 照片 呢
- Tại sao lại có những hình ảnh về xác chết bị đốt cháy trong nghiên cứu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
假›
舞›
面›