假面舞会 jiǎ miàn wǔhuì
volume volume

Từ hán việt: 【giả diện vũ hội】

Đọc nhanh: 假面舞会 (giả diện vũ hội). Ý nghĩa là: quả bóng đeo mặt nạ, lễ hội hóa trang. Ví dụ : - 即使没有面具和邀请函也要参加一个假面舞会? Tham dự vũ hội không đeo mặt nạ hoặc không có lời mời. - 在两年前的假面舞会上 Hai năm trước tại vũ hội hóa trang

Ý Nghĩa của "假面舞会" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

假面舞会 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. quả bóng đeo mặt nạ

masked ball

Ví dụ:
  • volume volume

    - 即使 jíshǐ 没有 méiyǒu 面具 miànjù 邀请函 yāoqǐnghán yào 参加 cānjiā 一个 yígè 假面舞会 jiǎmiànwǔhuì

    - Tham dự vũ hội không đeo mặt nạ hoặc không có lời mời

✪ 2. lễ hội hóa trang

masquerade

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 两年 liǎngnián qián de 假面舞会 jiǎmiànwǔhuì shàng

    - Hai năm trước tại vũ hội hóa trang

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假面舞会

  • volume volume

    - 提前 tíqián 到达 dàodá 会面 huìmiàn 地点 dìdiǎn

    - Anh ấy đến nơi hẹn trước.

  • volume volume

    - 上面 shàngmiàn huì guà shàng de 纹章 wénzhāng

    - Nó sẽ mang huy hiệu của bạn.

  • volume volume

    - 假如 jiǎrú 需要 xūyào 帮助 bāngzhù 我会 wǒhuì lái bāng

    - Nếu bạn cần giúp đỡ, tôi sẽ đến giúp bạn.

  • volume volume

    - 不是 búshì xiàng 萨莉 sàlì · 琼斯 qióngsī zài 毕业 bìyè 舞会 wǔhuì shàng 那次 nàcì

    - Không giống như Sally Jones và vũ hội cấp cao.

  • volume volume

    - 刚才 gāngcái zài 会上 huìshàng 打了个 dǎlegè 照面 zhàomiàn ér jiù zǒu le

    - lúc nãy trong hội nghị anh ấy chỉ xuất hiện một cái rồi đi.

  • volume volume

    - zài 两年 liǎngnián qián de 假面舞会 jiǎmiànwǔhuì shàng

    - Hai năm trước tại vũ hội hóa trang

  • volume volume

    - 即使 jíshǐ 没有 méiyǒu 面具 miànjù 邀请函 yāoqǐnghán yào 参加 cānjiā 一个 yígè 假面舞会 jiǎmiànwǔhuì

    - Tham dự vũ hội không đeo mặt nạ hoặc không có lời mời

  • volume volume

    - 书房 shūfáng 里面 lǐmiàn 为什么 wèishíme huì yǒu 烧焦 shāojiāo 尸体 shītǐ de 照片 zhàopiān ne

    - Tại sao lại có những hình ảnh về xác chết bị đốt cháy trong nghiên cứu?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiǎ , Jià , Xiá
    • Âm hán việt: Giá , Giả ,
    • Nét bút:ノ丨フ一丨一一フ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORYE (人口卜水)
    • Bảng mã:U+5047
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Suyễn 舛 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一一丨丨丨丨一ノフ丶一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OTNIQ (人廿弓戈手)
    • Bảng mã:U+821E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao