Đọc nhanh: 电话会议 (điện thoại hội nghị). Ý nghĩa là: hội nghị qua điện thoại; họp qua điện thoại.
电话会议 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hội nghị qua điện thoại; họp qua điện thoại
(不在一个地方的人) 利用电话装置举行的会议
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电话会议
- 他 偶尔 会 给 我 打个 电话
- Thỉnh thoảng anh ấy gọi cho tôi.
- 我会 拨打 紧急 电话
- Tôi sẽ gọi điện thoại khẩn cấp.
- 我们 在 会议 上 对话
- Chúng tôi đối thoại trong cuộc họp.
- 稍后 我会 给 你 打电话
- Một lát tôi sẽ gọi điện lại cho bạn.
- 我 今晚 将会 打电话 给 你
- Tối nay anh sẽ gọi qua cho em.
- 除非 有 急事 , 我 才 会 打电话
- Tôi sẽ không gọi trừ khi đó là trường hợp khẩn cấp.
- 财务 董事 派 人 带 话 说 , 她 因 不能 出席会议 而 向 大家 道歉
- Người đại diện của Giám đốc Tài chính đã truyền lời cho biết, cô ấy xin lỗi mọi người vì không thể tham dự cuộc họp.
- 今天 的 会议 大家 各说各话 对于 问题 的 解决 无济于事
- Trong cuộc họp hôm nay, mọi người đều nói những lời riêng của mình, điều này không giúp ích được gì cho giải pháp của vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
电›
议›
话›