Đọc nhanh: 电视会议 (điện thị hội nghị). Ý nghĩa là: hội nghị thông qua truyền hình; hội nghị bằng truyền hình.
电视会议 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hội nghị thông qua truyền hình; hội nghị bằng truyền hình
通过电视举行的会议
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电视会议
- 他会 修理 这台 电视
- Anh ấy biết sửa chiếc tivi này.
- 多 看电视 会 使 你 的 头脑 退化
- Xem nhiều ti vi sẽ làm cho trí óc của bạn suy giảm.
- 许多 酒吧 会 放置 一台 大 荧幕 的 电视机 用 他们 招揽 顾客
- Nhiều quán bar đặt một TV màn hình lớn và sử dụng chúng để thu hút khách hàng.
- 电视台 每天 都 会 广播 电影
- Đài truyền hình mỗi ngày đều phát sóng phim.
- 音乐会 将 通过 电视 和 电台 现场直播
- Buổi hòa nhạc sẽ được truyền hình trực tiếp trên truyền hình và đài phát thanh.
- 电视台 采录 了 新年 晚会节目
- đài truyền hình thu hình tiết mục dạ hội mừng năm mới
- 她 会 去 参加 一些 视频 交流 或 社交 媒体 会议
- Cô ấy đã tham dự vidcom và các hội nghị truyền thông xã hội khác
- 今天 是 重要 的 会议 , 请 你 做好 记录
- Cuộc họp hôm nay quan trọng, xin bạn hãy ghi chép cẩn thận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
电›
视›
议›