Đọc nhanh: 联席会议 (liên tịch hội nghị). Ý nghĩa là: hội nghị liên tịch.
联席会议 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hội nghị liên tịch
不同的单位、团体为了解决彼此有关的问题而联合举行的会议
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 联席会议
- 小陈 提议 选 老魏 为 工会主席 , 还有 两个 人 附议
- anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.
- 唯有 他 缺席 会议
- Chỉ có anh ta vắng mặt trong buổi họp.
- 他 应邀出席 了 会议
- Anh ấy nhận lời mời đến tham dự cuộc họp.
- 他 今天 要 出席会议
- Anh ấy hôm nay phải tham gia hội nghị.
- 他 在 选举 中 失去 了 议会 中 的 席位
- Anh ấy đã mất ghế trong quốc hội trong cuộc bầu cử.
- 仅 三分之一 的 成员 出席 了 会议
- Chỉ một phần ba số thành viên có mặt tại cuộc họp.
- 习近平 总书记 出席 这次 会议
- Tổng thư ký Tập Cận Bình đã tham dự hội nghị lần này.
- 代表团 出席 了 这次 国际 会议
- Đoàn đã tham gia hội nghị quốc tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
席›
联›
议›