Đọc nhanh: 休假 (hưu giá). Ý nghĩa là: nghỉ; nghỉ phép. Ví dụ : - 我计划下个月休假。 Tôi dự định nghỉ phép vào tháng tới.. - 她刚结束了她的休假。 Cô ấy vừa kết thúc kỳ nghỉ phép của mình.. - 他休假时常常去登山。 Anh ấy thường đi leo núi khi nghỉ phép.
休假 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghỉ; nghỉ phép
放假或请假休息
- 我 计划 下个月 休假
- Tôi dự định nghỉ phép vào tháng tới.
- 她 刚 结束 了 她 的 休假
- Cô ấy vừa kết thúc kỳ nghỉ phép của mình.
- 他 休假 时 常常 去 登山
- Anh ấy thường đi leo núi khi nghỉ phép.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 休假
✪ 1. 休 + ... + 假
cách dùng động từ ly hợp
- 她 刚刚开始 休 产假
- Cô ấy vừa bắt đầu nghỉ thai sản.
- 我 打算 休 一个 短假
- Tôi định nghỉ một kỳ nghỉ ngắn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 休假
- 假期 时 大家 一起 休闲
- Kỳ nghỉ là lúc mọi người cùng nhau nghỉ ngơi.
- 她 刚刚开始 休 产假
- Cô ấy vừa bắt đầu nghỉ thai sản.
- 他 休假 时 常常 去 登山
- Anh ấy thường đi leo núi khi nghỉ phép.
- 我 有 一年 夏天 休假 6 周 专门 去 打高尔夫
- Tôi đã nghỉ sáu tuần vào một mùa hè chỉ để chơi gôn.
- 最后 一份 工作 学校 让 他 休 无限期 带薪休假
- Họ cho anh ta nghỉ phép không thời hạn ở công việc cuối cùng của anh ta.
- 假期 是 休息 的 好时机
- Kỳ nghỉ là thời gian tốt để nghỉ ngơi.
- 她 刚 结束 了 她 的 休假
- Cô ấy vừa kết thúc kỳ nghỉ phép của mình.
- 我 计划 下个月 休假
- Tôi dự định nghỉ phép vào tháng tới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
休›
假›