休假 xiūjià
volume volume

Từ hán việt: 【hưu giá】

Đọc nhanh: 休假 (hưu giá). Ý nghĩa là: nghỉ; nghỉ phép. Ví dụ : - 我计划下个月休假。 Tôi dự định nghỉ phép vào tháng tới.. - 她刚结束了她的休假。 Cô ấy vừa kết thúc kỳ nghỉ phép của mình.. - 他休假时常常去登山。 Anh ấy thường đi leo núi khi nghỉ phép.

Ý Nghĩa của "休假" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 4

休假 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nghỉ; nghỉ phép

放假或请假休息

Ví dụ:
  • volume volume

    - 计划 jìhuà 下个月 xiàgeyuè 休假 xiūjià

    - Tôi dự định nghỉ phép vào tháng tới.

  • volume volume

    - gāng 结束 jiéshù le de 休假 xiūjià

    - Cô ấy vừa kết thúc kỳ nghỉ phép của mình.

  • volume volume

    - 休假 xiūjià shí 常常 chángcháng 登山 dēngshān

    - Anh ấy thường đi leo núi khi nghỉ phép.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 休假

✪ 1. 休 + ... + 假

cách dùng động từ ly hợp

Ví dụ:
  • volume

    - 刚刚开始 gānggangkāishǐ xiū 产假 chǎnjià

    - Cô ấy vừa bắt đầu nghỉ thai sản.

  • volume

    - 打算 dǎsuàn xiū 一个 yígè 短假 duǎnjiǎ

    - Tôi định nghỉ một kỳ nghỉ ngắn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 休假

  • volume volume

    - 假期 jiàqī shí 大家 dàjiā 一起 yìqǐ 休闲 xiūxián

    - Kỳ nghỉ là lúc mọi người cùng nhau nghỉ ngơi.

  • volume volume

    - 刚刚开始 gānggangkāishǐ xiū 产假 chǎnjià

    - Cô ấy vừa bắt đầu nghỉ thai sản.

  • volume volume

    - 休假 xiūjià shí 常常 chángcháng 登山 dēngshān

    - Anh ấy thường đi leo núi khi nghỉ phép.

  • volume volume

    - yǒu 一年 yīnián 夏天 xiàtiān 休假 xiūjià 6 zhōu 专门 zhuānmén 打高尔夫 dǎgāoěrfū

    - Tôi đã nghỉ sáu tuần vào một mùa hè chỉ để chơi gôn.

  • volume volume

    - 最后 zuìhòu 一份 yīfèn 工作 gōngzuò 学校 xuéxiào ràng xiū 无限期 wúxiànqī 带薪休假 dàixīnxiūjià

    - Họ cho anh ta nghỉ phép không thời hạn ở công việc cuối cùng của anh ta.

  • volume volume

    - 假期 jiàqī shì 休息 xiūxī de 好时机 hǎoshíjī

    - Kỳ nghỉ là thời gian tốt để nghỉ ngơi.

  • volume volume

    - gāng 结束 jiéshù le de 休假 xiūjià

    - Cô ấy vừa kết thúc kỳ nghỉ phép của mình.

  • volume volume

    - 计划 jìhuà 下个月 xiàgeyuè 休假 xiūjià

    - Tôi dự định nghỉ phép vào tháng tới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiū
    • Âm hán việt: Hu , Hưu
    • Nét bút:ノ丨一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OD (人木)
    • Bảng mã:U+4F11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiǎ , Jià , Xiá
    • Âm hán việt: Giá , Giả ,
    • Nét bút:ノ丨フ一丨一一フ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORYE (人口卜水)
    • Bảng mã:U+5047
    • Tần suất sử dụng:Rất cao