Đọc nhanh: 半日休假 (bán nhật hưu giả). Ý nghĩa là: Nghỉ nửa ngày.
半日休假 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nghỉ nửa ngày
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半日休假
- 公休日
- ngày lễ; ngày nghỉ
- 今天 我 是 我 的 休班 日
- Hôm nay tôi là ngày nghỉ của tôi
- 倒休 了 几个 双休日 , 回老家 看看
- Đến mấy ngày cuối tuần thì về thăm nhà đi.
- 他 今天 请 了 半天 假
- Hôm nay anh ấy xin nghỉ phép nửa ngày.
- 不 放假 快递 员 轮休制 正常 派送
- Không có ngày nghỉ, người chuyển phát nhanh làm việc theo ca, và việc giao hàng diễn ra bình thường.
- 假日 我会 睡得 很 晚
- Vào ngày nghỉ, tôi sẽ ngủ rất muộn.
- 他 节假日 外出 打工 , 挣些 活钱儿
- ngày lễ tết anh ấy hay đi làm việc, dành dụm được ít tiền mặt.
- 07 年 越南政府 更是 把 雄 王节 法定 为 假日 , 全国 人民 休假 一天
- Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
休›
假›
半›
日›