Đọc nhanh: 带薪休假 (đới tân hưu giả). Ý nghĩa là: nghỉ có lương. Ví dụ : - 最后一份工作学校让他休无限期带薪休假 Họ cho anh ta nghỉ phép không thời hạn ở công việc cuối cùng của anh ta.
带薪休假 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghỉ có lương
paid leave
- 最后 一份 工作 学校 让 他 休 无限期 带薪休假
- Họ cho anh ta nghỉ phép không thời hạn ở công việc cuối cùng của anh ta.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 带薪休假
- 暑假 时 爸爸 带 我 到 北京 旅游 饱览 了 首都 的 名胜古迹
- Trong kỳ nghỉ hè, bố tôi đã đưa tôi đến Bắc Kinh để tham quan và xem các danh lam thắng cảnh và di tích lịch sử của thủ đô.
- 不许 你 去 加州 带薪 度假
- Bạn không được phép đi nghỉ có lương đến California
- 不 放假 快递 员 轮休制 正常 派送
- Không có ngày nghỉ, người chuyển phát nhanh làm việc theo ca, và việc giao hàng diễn ra bình thường.
- 我 有 一年 夏天 休假 6 周 专门 去 打高尔夫
- Tôi đã nghỉ sáu tuần vào một mùa hè chỉ để chơi gôn.
- 最后 一份 工作 学校 让 他 休 无限期 带薪休假
- Họ cho anh ta nghỉ phép không thời hạn ở công việc cuối cùng của anh ta.
- 假期 是 休息 的 好时机
- Kỳ nghỉ là thời gian tốt để nghỉ ngơi.
- 她 刚 结束 了 她 的 休假
- Cô ấy vừa kết thúc kỳ nghỉ phép của mình.
- 我 计划 下个月 休假
- Tôi dự định nghỉ phép vào tháng tới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
休›
假›
带›
薪›