Các biến thể (Dị thể) của 伎
Ý nghĩa của từ 伎 theo âm hán việt
伎 là gì? 伎 (Ky, Kĩ, Kỹ). Bộ Nhân 人 (+4 nét). Tổng 6 nét but (ノ丨一丨フ丶). Ý nghĩa là: Tài nghề, tài năng, Phụ nữ làm nghề ca múa (thời xưa), tài, khéo. Từ ghép với 伎 : “kĩ nữ” 伎女 con hát. § Cũng viết là 妓., 欺騙伎倆 Trò bịp bợm Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tài nghề, tài năng
- “Thiếu tập vũ kĩ” 少習武伎 (Vệ Bá Ngọc truyện 衛伯玉傳) Thuở nhỏ học nghề múa.
Trích: “kĩ xảo” 伎巧 tài khéo. Tân Đường Thư 新唐書
* Phụ nữ làm nghề ca múa (thời xưa)
- “kĩ nữ” 伎女 con hát. § Cũng viết là 妓.
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Tài, như kĩ xảo 伎巧 tài khéo.
- Con nhà nghề, như kĩ nữ 伎女 con hát.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 伎倆kĩ lưỡng [jìliăng] Mánh khóe, thủ đoạn, trò, ngón
Từ ghép với 伎