Đọc nhanh: 纪 (kỷ.kỉ). Ý nghĩa là: kỷ luật, kỷ (thời xưa chỉ 12 năm là một kỷ, nay chỉ thời gian dài hơn), ghi nhớ (đồng nghĩa với''记''). Ví dụ : - 我们要整顿风纪。 Chúng ta phải chỉnh đốn tác phong và kỷ luật.. - 军人要严格遵守军纪。 Quân nhân cần nghiêm chỉnh tuân thủ kỷ luật quân đội.. - 他因违纪被罚。 Anh ta bị phạt vì vi phạm kỷ luật.
纪 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. kỷ luật
纪律
- 我们 要 整顿 风纪
- Chúng ta phải chỉnh đốn tác phong và kỷ luật.
- 军人 要 严格遵守 军纪
- Quân nhân cần nghiêm chỉnh tuân thủ kỷ luật quân đội.
- 他 因 违纪 被 罚
- Anh ta bị phạt vì vi phạm kỷ luật.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. kỷ (thời xưa chỉ 12 năm là một kỷ, nay chỉ thời gian dài hơn)
古时以十二年为一纪,今指更长的时间
- 这是 二十一 世纪
- Đây là thế kỷ 21.
- 她 喜欢 研究 中世纪 历史
- Cô ấy thích nghiên cứu lịch sử thời trung cổ.
✪ 3. ghi nhớ (đồng nghĩa với''记'')
义同''记'',主要用于''纪念、纪年、纪元、纪传''等,别的地方多用''记''
- 这张 照片 给 你 做 个 纪念 吧
- Bức ảnh này tặng anh làm kỷ niệm.
- 中国 古代 有 很多 纪年 方法
- Trung Quốc cổ đại có nhiều phương pháp ghi năm.
✪ 4. kỷ (địa chất)
地质年代分期的第二级根据生物在地球上出现和进化的顺序划分各纪延续的时间长短不同,如寒武纪延续了八千万年,侏罗纪延续了三千万年跟纪相应的地层系统叫做系 (x́)
- 侏罗纪 有 很多 恐龙
- Kỷ Jura có nhiều khủng long.
- 寒武纪 是 一个 重要 的 地质 时期
- Kỷ Cambri là một thời kỳ địa chất quan trọng.
- 白垩纪 是 恐龙 灭绝 的 时期
- Kỷ Phấn Trắng là thời kỳ khủng long bị tuyệt chủng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纪
- 严守 革命 纪律
- Nghiêm giữ kỷ luật cách mạng
- 临别 纪念
- kỉ niệm lúc chia tay.
- 严肃 党纪
- làm cho kỷ luật Đảng được nghiêm minh
- 上 了 年纪 了 , 腿脚 不 那么 灵便 了
- lớn tuổi rồi, chân tay không còn nhanh nhẹn nữa.
- 鸭嘴龙 生长 在 距今 七 、 八千万 年前 的 中生代 白垩纪 晚期
- khủng long mỏ vịt sống ở cuối kỷ Crê-ta đại Trung sinh cách đây bảy tám chục triệu năm.
- 两天 之后 吉尼斯 纪录 的 代表 就 到 了
- Đại diện guinness sẽ đến đây sau hai ngày nữa.
- 中国 古代 有 很多 纪年 方法
- Trung Quốc cổ đại có nhiều phương pháp ghi năm.
- 严密 的 组织纪律性 很强
- Tổ chức chặt chẽ có kỷ luật cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
纪›