Đọc nhanh: 歌舞伎 (ca vũ kĩ). Ý nghĩa là: kịch ca múa (kịch Nhật Bản, không hát mà chỉ làm động tác và nói, một người khác đứng phía sau hát làm nền cho động tác của diễn viên.).
歌舞伎 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kịch ca múa (kịch Nhật Bản, không hát mà chỉ làm động tác và nói, một người khác đứng phía sau hát làm nền cho động tác của diễn viên.)
日本戏剧的一种,表演时演员不歌唱,只有动作和说白,另由伴奏音乐的人配合演员的动 作在后面歌唱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歌舞伎
- 歌台舞榭
- ca đài vũ tạ
- 蛮 人 擅长 歌舞 表演
- Người Mán giỏi biểu diễn ca múa.
- 本剧 透过 脍炙人口 的 旋律 将 经典 的 歌舞 呈献给 您
- Bộ phim này trình bày các bài hát và điệu nhảy cổ điển cho bạn qua giai điệu nổi tiếng.
- 最 简单 的 秧歌 舞是 每 跨 三步 退一步
- điệu múa ương ca đơn giản nhất là cứ tiến ba bước thì lùi một bước.
- 戏曲 融合 了 歌唱 与 舞蹈
- Hí khúc truyền thống kết hợp giữa ca hát và múa.
- 大地春回 , 莺歌燕舞
- xuân về trên đất nước bao la oanh ca yến hót.
- 他们 兴高采烈 , 时而 引吭高歌 , 时而 婆娑起舞
- họ hân hoan phấn khởi, lúc thì cất cao giọng hát, lúc thì nhảy múc rộn ràng.
- 同学们 围着 篝火 翩翩起舞 纵情歌唱
- Các em học sinh nhảy múa và hát hò vui vẻ quanh đống lửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伎›
歌›
舞›