Đọc nhanh: 任凭风浪起,稳坐钓鱼台 (nhiệm bằng phong lãng khởi ổn toạ điếu ngư thai). Ý nghĩa là: một cái đầu lạnh trong cơn khủng hoảng, (văn học) ngồi thảnh thơi chèo thuyền đánh cá mặc cho gió bão (thành ngữ); giữ bình tĩnh trong tình huống căng thẳng.
任凭风浪起,稳坐钓鱼台 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một cái đầu lạnh trong cơn khủng hoảng
a cool head in a crisis
✪ 2. (văn học) ngồi thảnh thơi chèo thuyền đánh cá mặc cho gió bão (thành ngữ); giữ bình tĩnh trong tình huống căng thẳng
lit. sitting at ease in a fishing boat despite wind and storm (idiom); to stay calm during tense situation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 任凭风浪起,稳坐钓鱼台
- 风起 浪涌 , 船身 摆荡
- gió nổi sóng trào, con thuyền lắc lư
- 别 整天 无精打采 了 , 快点 鼓起 精神 完成 自己 的 任务 吧
- Đừng có ủ rũ cả ngày như vậy nữa, mau mau số lại tinh thần đi làm việc đi!
- 一阵风 过 , 江面 上 顷刻间 掀起 了 巨浪
- một trận gió thổi qua, mặt sông chốc lát đã nổi sóng lớn.
- 他 一时 失言 , 才 引起 这场 风波
- Anh ta lỡ lời, mới dẫn tới trận phong ba này.
- 辽阔 的 原野 上 , 但 见 麦浪 随风 起伏
- Trên cánh đồng bao la, chỉ thấy những lớp sóng lúa dập dờn theo gió.
- 此刻 台风 已过 轮船 即可 起航
- Bây giờ cơn bão đã qua, tàu thuyền có thể ra khơi ngay được.
- 即使 风 很大 , 他 还是 去 钓鱼
- Mặc dù gió rất lớn, nhưng cậu ta vẫn đi câu cá.
- 他 非常 用心 地 写生 , 以至 野地 里 刮起 风沙 来 也 不 理会
- anh ấy chăm chú vẽ, đến nỗi gió cát nổi lên trên bãi hoang cũng không hay biết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
任›
凭›
台›
坐›
浪›
稳›
起›
钓›
风›
鱼›