Đọc nhanh: 吃得苦中苦,方为人上人 (cật đắc khổ trung khổ phương vi nhân thượng nhân). Ý nghĩa là: Không đau đớn không thành công, người ta không thể đạt được vinh quang và sự giàu có nếu không trải qua thử thách và gian khổ (tục ngữ).
吃得苦中苦,方为人上人 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Không đau đớn không thành công
no pain, no gain
✪ 2. người ta không thể đạt được vinh quang và sự giàu có nếu không trải qua thử thách và gian khổ (tục ngữ)
one cannot achieve glory and wealth without having been through trials and tribulations (proverb)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃得苦中苦,方为人上人
- 中秋 的 月色 真 美 , 美得 让 人 心碎 , 美得 让 人 陶醉
- Ánh trăng trong tết trung thu thật đẹp, đẹp đến mức khiến người ta đau lòng, đẹp đến mức khiến người ta say đắm.
- 母亲 历尽 千亲 万苦 , 把 他 从 襁褓 中 抚育 成人
- mẹ đã trải qua bao nhiêu gian khổ, nuôi nó từ tấm bé cho tới khi trưởng thành.
- 中国 人 认为 , 一方水土养一方人
- Người Trung cho rằng, người ở đâu thì có đặc điểm ở nơi ấy.
- 他 一切 为了 集体 , 全然 不 考虑 个人 的 得失
- anh ấy tất cả vì tập thể, hoàn toàn không nghĩ đến hơn thiệt cá nhân.
- 人要 吃苦耐劳 , 才能 有所作为
- Con người phải chịu đựng được gian khổ mới có thể tạo ra thành quả.
- 尖椒 炒 苦瓜 很多 人 都 做 错 了 , 大厨 教 你 几个 小 技巧 , 鲜香 好吃 超 下饭
- Nhiều người đã nấu món mướp đắng xào ớt sai cách, đầu bếp sẽ hướng dẫn bạn một vài mẹo nhỏ, món mướp đắng xào sả ớt cực ngon.
- 古代 女人 盲目 吃苦 , 他们 连 基本 的 权力 都 没有
- Phụ nữ thời xưa phải chịu đựng một cách mù quáng, ngay cả các quyền cơ bản bọn họ cũng không có.
- 中国 人民 在 反动 统治 时期 遭受 的 苦难 极为 酷烈
- nhân dân Trung Quốc trong thời kỳ bọn phản động cai trị đã chịu nhiều khổ sở cực kỳ tàn khốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
中›
为›
人›
吃›
得›
方›
苦›