Đọc nhanh: 补台 (bổ thai). Ý nghĩa là: giúp; giúp đỡ. Ví dụ : - 对青年人的工作补台为主。 đối với công việc của thanh niên chủ yếu là giúp đỡ.
补台 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giúp; giúp đỡ
支持,维护,完善
- 对 青年人 的 工作 补台 为主
- đối với công việc của thanh niên chủ yếu là giúp đỡ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补台
- 两个 选手 在 擂台 上 搏斗
- Hai võ sĩ đấu tranh trên võ đài.
- 黑客 正在 黑 那台 电脑
- Hacker đang xâm nhập vào chiếc máy tính đó.
- 世界 是 个 舞台
- Thế giới là một vũ đài.
- 丢失 驾照 得 赶紧 去 补办
- Nếu bị mất bằng lái xe, bạn cần phải đi làm lại ngay.
- 不够 再 找补 点儿
- không đủ thì bù thêm một ít.
- 对 青年人 的 工作 补台 为主
- đối với công việc của thanh niên chủ yếu là giúp đỡ.
- 中央电视台 的 央视 论坛 节目 , 谈论 的 都 是 些 重大 问题
- Chương trình "Diễn đàn CCTV" của CCTV nói về những vấn đề lớn.
- 中国 烟台 的 特产 是 苹果
- Đặc sản của Yên Đài, Trung Quốc là táo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
台›
补›