Đọc nhanh: 稳坐钓鱼台 (ổn toạ điếu ngư thai). Ý nghĩa là: một cái đầu lạnh trong cơn khủng hoảng, (văn học) ngồi thảnh thơi chèo thuyền đánh cá dù bão tố (thành ngữ); giữ bình tĩnh trong tình huống căng thẳng.
稳坐钓鱼台 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một cái đầu lạnh trong cơn khủng hoảng
a cool head in a crisis
✪ 2. (văn học) ngồi thảnh thơi chèo thuyền đánh cá dù bão tố (thành ngữ); giữ bình tĩnh trong tình huống căng thẳng
lit. sitting at ease in a fishing boat despite storms (idiom); to stay calm during tense situation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稳坐钓鱼台
- 他 在 甬江 上 钓鱼
- Anh ấy câu cá trên sông Dũng Giang.
- 他 要 带 丹尼 去 钓 他 的 第一条 吞拿鱼
- Anh ấy muốn lấy cho Danny con cá ngừ đầu tiên của mình.
- 他们 在 河 涌边 钓鱼
- Họ đang câu cá bên ngã ba sông.
- 他 划着 特舟 去 钓鱼
- Anh ấy chèo thuyền đơn đi câu cá.
- 他们 在 湖里 钓鱼
- Họ câu cá trong hồ.
- 他 坐在 河边 钓鱼
- Anh ấy ngồi câu cá bên bờ sông.
- 他 收到 了 一封 钓鱼 邮件
- Anh ấy nhận được một email lừa đảo.
- 你 可以 去 游泳 或者 钓鱼
- Bạn có thể đi bơi hoặc đi câu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
台›
坐›
稳›
钓›
鱼›