Đọc nhanh: 以身报国 (dĩ thân báo quốc). Ý nghĩa là: xả thân vì quốc gia (thành ngữ); dành cả cuộc đời của mình để phục vụ đất nước.
以身报国 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xả thân vì quốc gia (thành ngữ); dành cả cuộc đời của mình để phục vụ đất nước
to give one's body for the nation (idiom); to spend one's whole life in the service of the country
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以身报国
- 以身报国
- lấy thân mình đền ơn nước
- 他 以 原告 的 身分 要求 法庭 严惩 被告
- anh ấy với tư cách là nguyên cáo yêu cầu toà nghiêm trị bị cáo.
- 两 国 缔交 以后 , 关系 一直 正常
- hai nước sau khi ký bang giao, quan hệ trở nên bình thường.
- 他 以 韩国 流行 组合 EXO 成员 的 身份 名声鹊起
- Anh ấy nổi tiếng với tư cách là thành viên của nhóm nhạc K-pop exo
- 不但 以身作则 , 而且 乐于助人
- Chẳng những lấy mình làm gương mà còn vui lòng giúp đỡ người khác.
- 他 以 智慧 经济 国事
- Anh ấy dùng trí tuệ để cai trị quốc sự.
- 他们 的 身高 在 180 厘米 以上
- Chiều cao của họ từ 180 cm trở lên.
- 一来 可以 锻炼身体
- Một là có thể rèn luyện thể chất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
以›
国›
报›
身›