以礼还礼 yǐ lǐ huánlǐ
volume volume

Từ hán việt: 【dĩ lễ hoàn lễ】

Đọc nhanh: 以礼还礼 (dĩ lễ hoàn lễ). Ý nghĩa là: Lấy lễ đáp lễ. Ví dụ : - 我已经定下一个规则,总是以礼还礼 tôi đã định ra một nguyên tắc đó là lấy lễ đáp lễ

Ý Nghĩa của "以礼还礼" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

以礼还礼 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Lấy lễ đáp lễ

Ví dụ:
  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 定下 dìngxià 一个 yígè 规则 guīzé 总是 zǒngshì 以礼 yǐlǐ 还礼 huánlǐ

    - tôi đã định ra một nguyên tắc đó là lấy lễ đáp lễ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以礼还礼

  • volume volume

    - 欢迎 huānyíng 礼包 lǐbāo 还有 háiyǒu 一份 yīfèn 塑封 sùfēng guò de 版本 bǎnběn

    - Bạn cũng sẽ tìm thấy một bản sao nhiều lớp trong gói chào mừng của mình.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 以礼相待 yǐlǐxiāngdài

    - Chúng ta phải đối xử với nhau lịch sự.

  • volume volume

    - zài 举行 jǔxíng 葬礼 zànglǐ 以前 yǐqián 尸体 shītǐ bèi 放在 fàngzài 棺材 guāncai

    - Trước khi tổ chức đám tang, xác chết được đặt trong quan tài.

  • volume volume

    - 这份 zhèfèn 礼物 lǐwù 足以 zúyǐ 表达 biǎodá de 心意 xīnyì

    - Món quà này đủ để bày tỏ tấm lòng của tôi.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 定下 dìngxià 一个 yígè 规则 guīzé 总是 zǒngshì 以礼 yǐlǐ 还礼 huánlǐ

    - tôi đã định ra một nguyên tắc đó là lấy lễ đáp lễ

  • volume volume

    - 女王 nǚwáng 传统 chuántǒng 仪式 yíshì 举行 jǔxíng le 加冕礼 jiāmiǎnlǐ

    - Nữ hoàng đã tổ chức lễ đăng quang theo nghi lễ truyền thống.

  • volume volume

    - 赏钱 shǎngqian 小费 xiǎofèi dāng 得到 dédào 服务 fúwù suǒ gěi de 恩惠 ēnhuì huò 礼物 lǐwù 通常 tōngcháng 以钱 yǐqián de 形式 xíngshì 给予 jǐyǔ

    - Tiền thưởng, tiền tip được trao để đền đáp cho sự ân huệ hoặc món quà được cung cấp bởi dịch vụ, thường được trao dưới hình thức tiền mặt.

  • volume volume

    - hái 没有 méiyǒu 找到 zhǎodào 任何 rènhé zài 坚信 jiānxìn 可以 kěyǐ 穿 chuān de 衣服 yīfú

    - Tôi vẫn chưa tìm thấy bất cứ điều gì để xác nhận của Anthony.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:VIO (女戈人)
    • Bảng mã:U+4EE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lễ
    • Nét bút:丶フ丨丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFU (戈火山)
    • Bảng mã:U+793C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Hái , Huán , Xuán
    • Âm hán việt: Hoàn , Toàn
    • Nét bút:一ノ丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YMF (卜一火)
    • Bảng mã:U+8FD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao