Đọc nhanh: 以礼还礼 (dĩ lễ hoàn lễ). Ý nghĩa là: Lấy lễ đáp lễ. Ví dụ : - 我已经定下一个规则,总是以礼还礼 tôi đã định ra một nguyên tắc đó là lấy lễ đáp lễ
以礼还礼 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lấy lễ đáp lễ
- 我 已经 定下 一个 规则 总是 以礼 还礼
- tôi đã định ra một nguyên tắc đó là lấy lễ đáp lễ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以礼还礼
- 欢迎 礼包 里 还有 一份 塑封 过 的 版本
- Bạn cũng sẽ tìm thấy một bản sao nhiều lớp trong gói chào mừng của mình.
- 我们 要 以礼相待
- Chúng ta phải đối xử với nhau lịch sự.
- 在 举行 葬礼 以前 尸体 被 放在 棺材 里
- Trước khi tổ chức đám tang, xác chết được đặt trong quan tài.
- 这份 礼物 足以 表达 我 的 心意
- Món quà này đủ để bày tỏ tấm lòng của tôi.
- 我 已经 定下 一个 规则 总是 以礼 还礼
- tôi đã định ra một nguyên tắc đó là lấy lễ đáp lễ
- 女王 以 传统 仪式 举行 了 加冕礼
- Nữ hoàng đã tổ chức lễ đăng quang theo nghi lễ truyền thống.
- 赏钱 , 小费 当 得到 服务 所 给 的 恩惠 或 礼物 , 通常 以钱 的 形式 给予
- Tiền thưởng, tiền tip được trao để đền đáp cho sự ân huệ hoặc món quà được cung cấp bởi dịch vụ, thường được trao dưới hình thức tiền mặt.
- 我 还 没有 找到 任何 在 坚信 礼 可以 穿 的 衣服
- Tôi vẫn chưa tìm thấy bất cứ điều gì để xác nhận của Anthony.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
以›
礼›
还›