Đọc nhanh: 以身抵债 (dĩ thân để trái). Ý nghĩa là: lao động cưỡng bức để trả nợ.
以身抵债 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lao động cưỡng bức để trả nợ
forced labor to repay a debt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以身抵债
- 经常 用 冷水 擦身 可以 抵御 风寒
- thường xuyên tắm bằng nước lạnh có thể chống được gió lạnh.
- 他 以 原告 的 身分 要求 法庭 严惩 被告
- anh ấy với tư cách là nguyên cáo yêu cầu toà nghiêm trị bị cáo.
- 不但 以身作则 , 而且 乐于助人
- Chẳng những lấy mình làm gương mà còn vui lòng giúp đỡ người khác.
- 他 以 身体 不 舒服 为 借口
- Anh ta lấy lý do là người không khỏe.
- 负债 资产 某人 尤指 破产者 所 拥有 的 可以 用来 抵债 的 全部 财产
- Tài sản nợ là tất cả tài sản mà một người, đặc biệt là người phá sản, sở hữu để sử dụng làm tài sản đảm bảo nợ.
- 他 是 个 以身作则 的 队长
- Anh ấy là một đội trưởng gương mẫu.
- 一来 可以 锻炼身体
- Một là có thể rèn luyện thể chất.
- 以身作则 很 重要
- Tự mình làm gương là rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
以›
债›
抵›
身›